Mục lục
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn ngưỡng trúng tuyển vào trường năm 2022, cao nhất 27 điểm và thấp nhất là 16 điểm.
Xem thêm:
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu?
- Đại học Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam điểm chuẩn cập nhật mới nhất 2022
- Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TPHCM năm học 2022 mới nhất
- Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn mới nhất năm 2022
Đại học An Giang là một trong những ngôi trường đại học uy tín ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Trường đào tạo đa ngành với đội ngũ giảng viên có trình độ cao. Vậy, điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 là bao nhiêu? Mức điểm này có sự chênh lệch so với những năm trước không? Hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết sau đây.
I. Điểm trúng tuyển Đại học An Giang mới nhất năm 2022
Trường Đại học An Giang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. Mức điểm năm nay của nhà trường dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành Sư phạm Toán học có mức điểm cao nhất là 27 điểm và một số ngành như: Quản lý tài nguyên môi trường, Nuôi trồng thủy sản,… có mức điểm thấp nhất là 16.
Năm 2022, trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.631 chỉ tiêu với 32 ngành đào tạo trình độ đại học.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Đại học An Giang thông báo mức điểm chuẩn của năm 2022 theo phương thức xét theo học bạ THPT, trong đó điểm cao nhất là 26.5 điểm thuộc về ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 18 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang 2022 (xét học bạ THPT)
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục tiểu học | 20.0 |
3 | Giáo dục chính trị | 18.0 |
4 | Sư phạm Toán học | 26.5 |
5 | Sư phạm Vật lý | 20.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | 26.0 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
9 | Sư phạm Địa lý | 20.0 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 25.0 |
12 | Marketing | 25.0 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 25.0 |
14 | Kế toán | 25.0 |
15 | Luật | 23.5 |
16 | Công nghệ sinh học | 18.0 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 24.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 20.0 |
22 | Chăn nuôi | 18.0 |
23 | Khoa học cây trồng | 18.0 |
24 | Bảo vệ thực vật | 20.0 |
25 | Phát triển nông thôn | 18.0 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
27 | Việt Nam học | 23.0 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
29 | Văn học | 18.0 |
30 | Kinh tế quốc tế | 24.0 |
31 | Quản lý tài nguyên, môi trường | 18.0 |
32 | Triết học | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTQG 2022
Đại học An Giang thông báo mức điểm chuẩn của năm 2022 theo phương thức xét theo kết quả thi THPTQG, trong đó điểm cao nhất là 26.51 điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử và thấp nhất là 16 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang 2022 (xét theo kết quả thi THPTQG)
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 19 |
2 | Giáo dục tiểu học | 24.5 |
3 | Giáo dục chính trị | 24.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 27 |
5 | Sư phạm Vật lý | 24.2 |
6 | Sư phạm Hóa học | 24.7 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 25.3 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 26.51 |
9 | Sư phạm Địa lý | 25.7 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 |
11 | Quản trị kinh doanh | 23 |
12 | Marketing | 24 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 22.6 |
14 | Kế toán | 23.8 |
15 | Luật | 24.65 |
16 | Công nghệ sinh học | 18.8 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 21.3 |
18 | Công nghệ thông tin | 22.3 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.8 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
22 | Chăn nuôi | 16 |
23 | Khoa học cây trồng | 16 |
24 | Bảo vệ thực vật | 19.7 |
25 | Phát triển nông thôn | 17.9 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 16 |
27 | Việt Nam học | 23.6 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 21.9 |
29 | Văn học | 20.5 |
30 | Kinh tế quốc tế | 22.4 |
31 | Quản lý tài nguyên, môi trường | 16 |
32 | Triết học | 17.2 |
II. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2021
Dựa theo tổng điểm từ kỳ thi tốt nghiệp THPTQG, Đại học An Giang năm 2021 có điểm chuẩn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học chính quy như sau:
Bảng điểm chuẩn xét tuyển của Đại học An Giang năm 2021
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục tiểu học | 20.0 |
3 | Giáo dục chính trị | 19.0 |
4 | Sư phạm Toán học | 22.0 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
9 | Sư phạm Địa lý | 20.0 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 23.0 |
12 | Marketing | 23.0 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 20.5 |
14 | Kế toán | 21.5 |
15 | Luật | 23.5 |
16 | Công nghệ sinh học | 16.0 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 19.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
22 | Chăn nuôi | 16.0 |
23 | Khoa học cây trồng | 16.0 |
24 | Bảo vệ thực vật | 16.0 |
25 | Phát triển nông thôn | 16.0 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
27 | Việt Nam học | 16.5 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 17.5 |
29 | Văn học | 16.0 |
30 | Kinh tế quốc tế | 17.0 |
31 | Quản lý tài nguyên, môi trường | 16.0 |
32 | Triết học | 16.0 |
III. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2020
Năm 2020, trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển, trong đó 20 điểm là cao nhất và thấp nhất là 15 điểm.
Bài viết trên, JobTest đã cập nhật điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022 mới nhất và qua các năm 2021, 2022. Hy vọng với những chia sẻ ở bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin bổ ích để giúp đưa ra lựa chọn về ngôi trường phù hợp với sở thích cũng như năng lực của bản thân.