Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố hệ đại học chính quy. Cùng điểm chuẩn của trường qua những năm 2021 và 2020.
Xem thêm:
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn mới nhất năm học 2022
- Điểm chuẩn Đại học Chính sách và Phát triển năm 2022 là bao nhiêu?
- Điểm chuẩn Đại học Bưu chính Viễn thông năm học 2022 mới nhất
- Cập nhật điểm chuẩn đại học ở Hà Nội mới nhất 2022
Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, được nhiều phụ huynh và các thí sinh quan tâm. Đây cũng là trường nhận được nhiều hồ sơ đăng ký tuyển sinh của những thí sinh trên khắp cả nước.
Vậy điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022 như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây, JobTest sẽ bật mí điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 chi tiết nhất.
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022
Hiện tại, trường Đại học Công nghệ Đông Á vẫn chưa chính thức công bố mức điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm học 2022. JobTest sẽ luôn theo dõi và cập nhật mức điểm trúng tuyển ngay sau khi có thông báo từ nhà trường.
Theo dự kiến, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT và phương thức dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia sẽ tăng nhẹ so với năm 2021. Theo nhiều chuyên gia giáo dục đánh giá, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng khoảng từ 1 – 2 điểm so với đầu vào của năm học 2021.
II. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khá đồng đều giữa các ngành với nhau. Hầu hết mức điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (ngoại trừ ngành Dược học và Điều dưỡng có điểm chuẩn lần lượt là 24 điểm và 19.5 điểm).
Bên cạnh đó, điểm trúng tuyển đối với phương thức xét kết quả thi THPT của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động khoảng từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét điểm thi THPT Quốc gia | Xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét kết hợp kết quả thi THPT và học bạ |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | 18 | 18 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 | 18 | 18 |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 | 18 | 18 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 | 18 | 18 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 | 18 | 18 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 | 18 | 18 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 | 18 | 18 |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 | 18 | 18 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 | 18 | 18 |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | 24 | 24 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | 19.5 | 19.5 |
III. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 có sự dao động giữa các ngành với nhau từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm. Tiếp theo là ngành Điều dưỡng với mức điểm trúng tuyển là 19 điểm.
Ngoài ra, các ngành như Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh), Công nghệ Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa,… mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Bảng điểm chi tiết của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 chuẩn nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16,5 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; A02; D01 | 15 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | A00; A01; A02; D01 | 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C00:; D01 | 16 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16,5 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 |
13 | 7340201 | Tài Chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á qua các năm 2021, 2020 không có sự chênh lệch quá lớn, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là ngành Dược học.
JobTest sẽ luôn cập nhật những thông tin về điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Công nghệ Đông Á nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng qua những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn có kế hoạch ôn thi phù hợp để có thể chinh phục ngôi trường mơ ước của mình.