Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội – cập nhật mới nhất 2022

0
598
dai-hoc-xay-dung-diem-chuan-1

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 và các năm trước đó. Cập nhật thông tin về học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm học 2021-2022.

Xem thêm:

Trường Đại học Xây Dựng được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục bậc đại học hàng đầu chuyên đào tạo về Kỹ thuật, xây dựng. Vào năm 2022, trường tuyển sinh 2739 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT. Vậy điểm chuẩn của Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu? Theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật thông tin chính xác nhất. 

dai-hoc-xay-dung-diem-chuan-1

I. Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

Ngày 15/9, trường đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh và kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

STTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn
17580101Kiến trúcV00; V02; V1020.59
27580101_02Kiến trúc công nghệV00; V0220
37580103Kiến trúc Nội thấtV00; V0222.6
47580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0618
57580105Quy hoạch vùng và đô thị16
67580105_01Quy hoạch – Kiến trúcV00; V01; V0216
77580201_01XD Dân dụng – Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
87580201_02Hệ thống kỹ thuật công trìnhA00; A01; D0720
97580201_03Tin học Xây dựngA00; A01; D0720.75
107580201_04Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0716
117580205_01Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D0716
127580213_01Kỹ thuật – Môi trường nướcA00; A01; B00; D0716
137520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0716
147520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0716
157510105Công nghệ KT Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0716
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.4
177480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D0724.9
187520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722.25
197520103_01Máy xây dựngA00; A01; D0716
207520103_02Cơ giới hoá xây dựngA00; A01; D0716
217520103_03Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0722.1
227520103_04Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0723.7
237580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D0722.95
247580302_01Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D0721.4
257580302_02Kinh tế và QL bất động sảnA00; A01; D0722.3
267580302_03QL hạ tầng đất đai đô thịA00; A01; D0716.55
277510605Logistics & QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725
287580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)A00; A01; D0720.55
297480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)A00; A01; D0723.35
dai-hoc-xay-dung-diem-chuan-2

II. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021

Dựa trên đề án tuyển sinh năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành, cao nhất là ngành Kiến trúc với 22.75 điểm. 

Bảng điểm chuẩn với tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ – Mỹ thuật

STTNgành, chuyên ngành đào tạoMã tuyển sinhĐiểm chuẩn
1Kiến trúcXDA0122.75
2Kiến trúc Nội thấtXDA0224.0
3Kiến trúc công nghệXDA0322.25
4Kiến trúc cảnh quanXDA0421.25
5Quy hoạch vùng đô thịXDA0517.50
6Quy hoạch – Kiến trúcXDA0620.0

Bảng điểm chuẩn tổ hợp các chuyên ngành khác

STTNgành/chuyên ngành đào tạoMã tuyển sinhĐiểm chuẩn
1XD Dân dụng – Công nghiệpXDA0723.50
2Hệ thống kỹ thuật công trìnhXDA0822.25
3Tin học xây dựngXDA0923.0
4Ngành Kỹ thuật xây dựng với 8 chuyên ngành:Kỹ thuật công trình và KT địa môi trường.KT Trắc địa và Địa tin học.Kết cấu công trình.Công nghệ kỹ thuật xây dựngKỹ thuật Công trình thủyKỹ thuật công trình năng lượngKỹ thuật Công trình biểnKỹ thuật cơ sở hạ tầngXDA1018.50
5Xây dựng Cầu đườngXDA1117.25
6Kỹ thuật – Môi trường nướcXDA1216.0
7Kỹ thuật Môi trườngXDA1316.0
8Kỹ thuật Vật liệuXDA1416.0
9CN kỹ thuật Vật liệu XDXDA1516.0
10Công nghệ thông tinXDA1625.35
11Khoa học Máy tínhXDA1725.0
12Kỹ thuật cơ khíXDA1822.25
13Máy xây dựngXDA1916.0
14Cơ giới hóa xây dựngXDA2016.0
15Kỹ thuật cơ điệnXDA2121.75
16Kỹ thuật ô tôXDA2223.25
17Kinh tế xây dựngXDA2324.0
18Kinh tế quản lý đô thịXDA2423.25
19Kinh tế và QL bất động sảnXDA2523.50
20Logistics và QL chuỗi cung ứngXDA2624.75
21Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)XDA2719.0
22Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)XDA2823.10
23QL hạ tầng, đất đai đô thịXDA2916
dai-hoc-xay-dung-diem-chuan-3

III. Điểm chuẩn của Đại học Xây dựng năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT với mức điểm chuẩn dao động từ 16 – 24.25 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ Thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất, tiếp đến là ngành Khoa học Máy tính với 23 điểm. 

Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020

STTNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo KQ thi THPT
1Khoa học máy tínhA00, A01, D0723
2Công nghệ thông tinA00, A01, D0724.25
3Công nghệ KT vật liệu XDA00, B00 , D0716
4Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0716
5Máy xây dựngA00, A01, D0716
6Cơ giới hóa xây dựngA00, A01, D0716
7Kỹ thuật cơ điệnA00, A01, D0716
8Kỹ thuật vật liệuA00, B00 , D0716
9Kỹ thuật Môi trườngA00, B00 , D0716
10Kiến trúcV00, V02, V1021.75
11Kiến trúc Nội thấtV00, V0222.5
12Kiến trúc công nghệV00, V0220.75
13Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V0216
14Quy hoạch – Kiến trúcV00, V01, V0216
15XD Dân dụng – Công nghiệpA00, A01, D29, D07, D2421.75
16Hệ thống kỹ thuật công trìnhA00, A01, D0719.75
17Tin học xây dựngA00, A01, D0719
18Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D0716
19Xây dựng cầu đườngA00, A01, D0716
20Kỹ thuật – Môi trường nướcA00, A01, D07, B0016
21Kinh tế xây dựngA00, A01, D0721.75
22Kinh tế và QL đô thịA00, A01, D0720
23Kinh tế và QL bất động sảnA00, A01, D0719.5
dai-hoc-xay-dung-diem-chuan-4

IV. Học phí của trường Đại học Xây dựng năm học 2021-2022

Năm 2021 – 2022, Đại học Xây dựng đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo cụ thể như sau:

Bảng học phí trường Đại học Xây dựng vào năm học 2021 – 2022

Bài viết đã cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 và các năm trước đó. JobTest hy vọng qua bài viết này bạn đã có thêm những thông tin

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here