Học phí trường Đại học Huế (HU) mới nhất năm 2022 – 2023

0
9940
Học phí trường Đại học Huế (HU) mới nhất năm 2022 - 2023

Thông tin học phí trường Đại học Huế qua các năm. Dự kiến mức học phí  của trường mới nhất 2022 – 2023 cùng các chính sách học bổng tốt nhất hiện nay.

Xem thêm:

Đại học Huế là trường đại học trọng điểm Quốc gia, thuộc top các trường đại học tốt nhất tại Việt Nam hiện nay. Do đó có rất nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm tìm hiểu về ngôi trường này, nhất là mức học phí của trường qua các năm học. 

Vậy nên hãy cùng JobTest cập nhật mức học phí của Đại học Huế mới nhất 2022 – 2023 và tìm hiểu cụ thể các vấn đề liên quan trong nội dung bài viết dưới đây. 

Học phí trường Đại học Huế (HU) mới nhất năm 2022 - 2023

I. Tìm hiểu chung về trường Đại Học Huế

Trường đại học Huế có tên tiếng Anh là Hue University – viết tắt là HU, tiền thân của trường là Viện đại học Huế được thành lập vào năm 1957. Đây cũng là ngôi trường đại học đầu tiên, lâu đời và lớn nhất khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Trong suốt quá trình hình thành, phát triển trường đã thực hiện hiệu quả nhiệm vụ chiến lược của mình, phát huy tinh thần truyền thống đào tạo giáo dục các thế hệ sinh viên nước nhà. 

Bên cạnh đó trường còn kết hợp nghiên cứu khoa học đa ngành, đa lĩnh vực tạo ra các sản phẩm công nghệ tiên tiến, hiệu quả. Hiện tại trường đại học Huế đang hướng đến mục tiêu trở thành trường đại học hàng đầu khu vực Đông Nam Á và lọt top 300 trường đại học tốt nhất châu Á. 

Thông tin liên hệ của trường:

  • Địa chỉ: 03 Lê Lợi – An Cựu – Tp Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số Fax: 0234.3825902
  • Email: office@hueuni.edu.vn
  • Website: https://hueuni.edu.vn/portal/vi/
Tìm hiểu chung về trường Đại Học Huế

II. Học phí Đại học Huế dự kiến năm 2022

Dự kiến mức học phí Đại học Huế năm học 2022 không có nhiều thay đổi. Nhà trường sẽ vẫn giữ mức học phí đối với sinh viên các ngành Sư phạm theo đúng cam kết Nghị định 116. 

Đối với sinh viên theo học các ngành khác hoặc các ngành không theo Nghị định 116, nhà trường sẽ áp dụng thu học phí theo quy định. Mức học phí trong các năm tới sẽ tăng nhưng không quá 10%.  

Thông tin học phí mới nhất sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông báo cụ thể từ phía nhà trường. Bạn đọc theo dõi Jobtest thường xuyên hơn để không bỏ lỡ các thông tin mới nhất hiện nay.

Học phí Đại học Huế dự kiến năm 2022

III. Chi tiết học phí Đại học Huế năm 2021

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm đến mức học phí của trường Đại học Huế năm 2021 có thể tham khảo bảng chi tiết sau đây:

STTTên trường/ Mã ngànhTên ngànhHọc phí/01 năm (VNĐ)
ITRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
17380101Luật9,800,000
27380107Luật kinh tế9,800,000
IIKHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
37140206Giáo dục thể chấtkhông thu học phí
47140208GD quốc phòng – An ninhchưa xác định
IIIKHOA DU LỊCH
57310101Kinh tế9,800,000
67340101Quản trị kinh doanh9,800,000
77810103Quản trị du lịch – lữ hành11,700,000
87810201Quản trị khách sạn11,700,000
97810202Ngành dịch vụ nhà hàng11,700,000
107810101Du lịch11,700,000
117810102Du lịch điện tử 11,700,000
127810104Quản trị Du lịch và khách sạn11,700,000
IVTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
137140231SP Tiếng Anhkhông thu học phí
147140233SP Tiếng Phápkhông thu học phí
157140234SP Tiếng Trung Quốckhông thu học phí
167220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam9,800,000
177310630Việt Nam học9,800,000
187220201Ngôn ngữ Anh9,800,000
197220202Ngôn ngữ Nga9,800,000
207220203Ngôn ngữ Pháp9,800,000
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc9,800,000
227220209Ngôn ngữ Nhật9,800,000
237220210Ngôn ngữ Hàn quốc9,800,000
247310601Quốc tế học9,800,000
VTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
257310101Kinh tế9,800,000
267340101Quản trị kinh doanh9,800,000
277340115Marketing9,800,000
287340121Kinh doanh thương mại9,800,000
297340201Tài chính – Ngân hàng9,800,000
307340301Kế toán9,800,000
317340302Kiểm toán9,800,000
327340404Quản trị nhân lực9,800,000
337340405Hệ thống thông tin quản lý9,800,000
347620114Kinh doanh nông nghiệp9,800,000
357620115Kinh tế nông nghiệp9,800,000
367310102Kinh tế chính trịKhông thu học phí
377310107Thống kê kinh tế9,800,000
387340122Thương mại điện tử9,800,000
397510605Ngành Logistics 9,800,000
407310106Kinh tế Quốc tế9,800,000
VI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
417620103Khoa học đất11,700,000
427510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí11,700,000
437520114Kỹ thuật cơ điện tử11,700,000
447540101Công nghệ thực phẩm11,700,000
457540104Công nghệ sau thu hoạch11,700,000
467549001Công nghệ chế biến lâm sản11,700,000
477580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng11,700,000
487520503Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ11,700,000
497620102Khuyến nông9,800,000
507620105Chăn nuôi9,800,000
517620109Nông học9,800,000
527620110Khoa học cây trồng9,800,000
537620112Bảo vệ thực vật9,800,000
547620113Công nghệ hoa quả – cảnh quan11,700,000
557620116Phát triển nông thôn9,800,000
567620201Lâm học9,800,000
577620202Lâm nghiệp đô thị9,800,000
587620211Quản lý tài nguyên rừng9,800,000
597620301Nuôi trồng thủy sản9,800,000
607620302Bệnh học thủy sản9,800,000
617620305Quản lý thủy sản9,800,000
627640101Thú y9,800,000
637850103Quản lý đất đai11,700,000
647340116Bất động sản11,700,000
657540106Ngành chất lượng thực phẩm11,700,000
667420203Sinh học ứng dụng11,700,000
677620118Nông nghiệp công nghệ cao 9,800,000
687620119Ngành kinh doanh – Khởi nghiệp nông thôn 9,800,000
VII TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 
81T140211Vật lý 10,000,000
827140201Giáo dục Mầm nonkhông thu học phí
837140202Giáo dục tiểu họckhông thu học phí
847140205Giáo dục Chính trịkhông thu học phí
857140208GD quốc phòng – An ninhchưa xác định
867140209SP Toán họckhông thu học phí
877140210SP Tin họckhông thu học phí
887140211SP Vật lýkhông thu học phí
897140212SP Hoá họckhông thu học phí
907140213SP Sinh họckhông thu học phí
917140214SP Kỹ thuật công nghiệpkhông thu học phí
927140215SP Kĩ thuật nông nghiệpkhông thu học phí
937140217SP Ngữ vănkhông thu học phí
947140218SP Lịch sửkhông thu học phí
957140219SP Địa lýkhông thu học phí
967310403Tâm lý học giáo dục9,800,000
977140221Sư phạm Âm nhạckhông thu học phí
987140247Sư phạm Khoa học tự nhiênkhông thu học phí
997480104Hệ thống thông tin11,700,000
1007140248Giáo dục pháp luậtkhông thu học phí
1017140204Giáo dục công dânkhông thu học phí
1027140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýkhông thu học phí
VIII TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 
1037220104Hán – Nôm9,800,000
1047310608Đông phương học9,800,000
1057229001Triết họcKhông thu 
1067229010Lịch sử9,800,000
1077229020Ngôn ngữ học9,800,000
1087229030Văn học9,800,000
1097310301Xã hội học9,800,000
1107320101Báo chí9,800,000
1117420101Sinh học11,700,000
1127420201Công nghệ sinh học11,700,000
1137440102Vật lý học11,700,000
1147440112Hoá học11,700,000
1157440201Địa chất học11,700,000
1167440217Địa lí tự nhiên kỹ thuật11,700,000
1177440301Khoa học môi trường11,700,000
1187460101Toán học11,700,000
1197460112Toán ứng dụng11,700,000
1207480201Công nghệ thông tin11,700,000
1217510302Ngành công nghệ kỹ thuật11,700,000
1227520501Kỹ thuật địa chất11,700,000
1237580101Kiến trúc11,700,000
1247760101Công tác xã hội9,800,000
1257850101Ngành quản lý tài nguyên 9,800,000
1267310205Quản lý nhà nước9,800,000
1277580105Quy hoạch vùng và đô thị9,800,000
1287510401Công nghệ kỹ thuật hoá học11,700,000
1297480103Kỹ thuật phần mềm11,700,000
1307310108Toán kinh tế11,700,000
1317420202Kỹ thuật sinh học11,700,000
1327520320Kỹ thuật môi trường11,700,000
1337580211Địa kỹ thuật xây dựng11,700,000
1347480107Quản trị và phân tích dữ liệu11,700,000
IX TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
1357720101Y khoa14,300,000
1367720110Y học dự phòng14,300,000
1377720115Y học cổ truyền14,300,000
1387720701Y tế công cộng14,300,000
1397720602Kỹ thuật hình ảnh y học14,300,000
1407720601Kỹ thuật xét nghiệm y học14,300,000
1417720201Dược học14,300,000
1427720301Điều dưỡng14,300,000
1437720501Răng – Hàm – Mặt14,300,000
1447720302Hộ sinh14,300,000

IV. Các chính sách học bổng, học phí trường Đại học Huế

Các chính sách học bổng, học phí trường Đại học Huế

Trường Đại học Huế có nhiều chính sách học bổng, học phí dành cho nhiều đối tượng sinh viên:

  • Bên cạnh nguồn học bổng từ ngân sách, sinh viên còn được nhận học bổng từ nguồn tài trợ của các tập thể, cá nhân.
  • Sinh viên Đại học Huế được hỗ trợ các dịch vụ y tế, tham gia các câu lạc bộ do Đoàn thanh niên hoặc hội sinh viên tổ chức.
  • Có cơ hội nâng cao kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng sống thông qua nhiều chương trình đào tạo được nhà trường tổ chức.
  • Nhà trường miễn học phí cho sinh viên các khối ngành sư phạm.
  • Sinh viên được xét tặng học bổng khuyến khích nếu quá trình học tập đạt kết quả cao. 
  • Nhà trường có nhiều suất học bổng cho sinh viên giỏi, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập.
  • Trên đây là toàn bộ các thông tin về mức học phí tại trường Đại học Huế mà JobTest đã tổng hợp. Hy vọng sau khi nắm rõ về vấn đề này các bạn sẽ có thêm cho mình sự lựa chọn phù hợp nhất trong đợt tuyển sinh sắp tới.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here