Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất 2022

0
676
diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-2

Điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế Quốc dân từ năm 2020 đến  năm 2022 là bao nhiêu? Chuyên ngành nào có mức điểm chuẩn cao nhất? 

Xem thêm:

Năm 2022, trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển 6100 chỉ tiêu với 4 phương thức xét tuyển, trong đó xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 35%. Vậy điểm chuẩn của trường năm 2022 cụ thể ra sao? Hãy cùng JobTest tham khảo bảng điểm qua bài viết dưới đây.

diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-1

I. Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022

Năm nay, điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân giao động từ 26.10 đến 28.60 điểm. Trong đó, điểm của nhiều ngành có xu hướng giảm nhẹ so với năm 2021. Riêng đối với ngành Quan hệ Công chúng thì lại có số điểm chuẩn cao nhất năm nay là 28.60, tương đương tăng 0.5 so với năm 2021. 

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2022

diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-6
diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-2

II. Điểm xét tuyển chính thức Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021

Năm 2021, chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 28.30 điểm. Kế đến là các ngành Kinh doanh Quốc tế với 28.25 điểm. Tiếp sau đó là chuyên ngành Quan hệ Công chúng, Kiểm toán cùng lấy điểm chuẩn là 28.10 điểm. 

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chú
17310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.05
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.25
37510605Chuyên ngành dịch vụ Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.3
47340115MarketingA00; A01; D01; D0728.15
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.1
67810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727.35
77340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.65
87340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0728.1
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.55
107340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.9
11CT1Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.6
12CT2Tài chính côngA00; A01; D01; D0727.5
13CT3Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0727.9
147340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.7
157810103Quản trị du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0727.2
167310101Kinh tếA00; A01; D01; D0727.55
177310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.5
187310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0727.4
197340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.5
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.3
217480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0727
227380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.35
237380101LuậtA00; A01; D01; D0727.1
247310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0727.3
257340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0727.2
267340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.2
277340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0727.2
287340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0727
297850101Đào tạo chuyên ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A01; D01; D0726.9
307850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0727.05
317310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.7
327340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0027.5
337620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.9
347620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.95
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0026.95
367320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0428.1
377220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1037.3
38POHEChương trình định hướng theo ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.75
39EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.05
40EPMPQuản lý công & Chính sách (E- PMP)A00; A01; D01; D0726.85
41EP02Ngành học Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.95
42EP03Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế – Kinh doanh (DSEB)A00; A01; D01; D0726.95
43EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0727.15
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.3
45EP07Chuyên ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1027.1
46EP08Chuyên ngành Quản trị chất lượng & Đổi mới (E-MQI)A01; D01; D07; D1027.1
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0727.1
48EP04Chuyên ngành kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.3
49EP12Chuyên ngành kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.55
50EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726.95
51EP01Chuyên ngành Khởi nghiệp & Phát triển kinh doanh (BBAE)A01; D01; D07; D0936.45
52EP11Ngành quản trị dịch vụ khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1036.6
53EP10Đầu tư tài chính (BFI)A01; D01; D09; D1037.1
54EP14Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)A01; D01; D09; D1037.55
diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-3

III. Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020

Năm 2020, trường Đại học Kinh tế Quốc dân cũng nằm trong những trường có điểm chuẩn cao. Trong những ngành lấy thang điểm 20, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28 điểm, các ngành còn lại đa số đều ở mức từ 26 đến 37 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-4
diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-5

Điểm trúng tuyển của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2020

Trên đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế quốc dân mới nhất năm 2022. JobTest hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn trong việc tham khảo tra cứu điểm số cũng như lựa chọn được chuyên ngành phù hợp với khả năng của mình tại ngôi trường này.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here