Mục lục
Cập nhật chi tiết mức điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Văn Hiến năm 2022 và các năm trước đó. Mức điểm chuẩn năm 2022 từ 18.35 – 23 điểm.
Xem thêm:
- Đại học Trần Đại Nghĩa điểm chuẩn hệ quận sự năm học 2022 chuẩn nhất
- Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn năm học 2022 như thế nào?
- Chi tiết điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2022
- Cập nhật Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn mới nhất năm 2022
Đại học Văn Hiến là một trong những trường đại học dân lập được đánh giá cao về cả chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất. Vì vậy, ngôi trường này luôn thu hút nhiều thí sinh trong mỗi đợt xét tuyển. Bài viết sau đây JobTest sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến năm 2022 và các năm gần đây.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Văn Hiến đã thực hiện tuyển sinh với gần 4.000 chỉ tiêu. Điểm chuẩn đầu vào của trường dao động trong khoảng 18.35 – 23 điểm. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh và Quan hệ công chúng cao nhất là 23 điểm, ngành Công nghệ Thực phẩm thấp nhất là 18.35 điểm.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến 2022
II. Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2021
Mức điểm trúng tuyển của trường Đại học Văn Hiến 2021 dao động từ 16 – 20.5 điểm. Trong đó ngành có điểm đầu vào cao nhất là Ngôn ngữ Pháp, thấp nhất là hai ngành Văn học và Xã hội học.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn trúng tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 16 |
2 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 20 |
3 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D15 | 20 |
4 | Xã hội học | 7310301 | A00, C00, D01, C04 | 16 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D10, D15 | 20.5 |
6 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 | 18.5 |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C01 | 16.05 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 19 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 19 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 19 |
11 | Công nghệ sinh học | 7510605 | A00, A02, B00, D07 | 19 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | 16.5 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 19 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 16.05 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 19 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, C04 | 18 |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, C04 | 18 |
18 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, C04 | 18 |
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D14, D15 | 18 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D15 | 19 |
21 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D10, D15 | 17.5 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D10, D15 | 19 |
23 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 | 18 |
III. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến năm 2020 chi tiết nhất
Năm 2020, trường Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của 19 ngành đào tạo dao động từ 15 đến 17.15 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến 2020
IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019 chi tiết nhất
Mức điểm đầu vào của trường Đại học Văn Hiến năm 2019 dao động từ 15 – 18 điểm tùy theo ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019 chuẩn nhất
JobTest đã cập nhật cho bạn điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến năm 2022 và các năm trước đó. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích và giúp bạn tìm được một trường đại học phù hợp.