Mục lục
Đại học Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn các ngành, nhóm ngành đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội năm 2022, cao nhất là 26.6 điểm, thấp nhất là 17 điểm.
Ngày 15/9, trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 đến các thí sinh. Chi tiết thông tin bảng điểm 2022 của Đại học Thủy Lợi sẽ được JobTest cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2022
Năm 2022, trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh 37 ngành, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Theo đó, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 17 – 26.6 điểm, ngành cao nhất là Công nghệ Thông tin và thấp nhất là ngành Kỹ thuật cấp thoát nước.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 |
1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | Toán ≥ 8.2 | TTNV ≤ 2 |
2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Toán ≥ 8.2 | TTNV ≤ 3 |
3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.95 | Toán ≥ 8.2 | TTNV ≤ 1 |
4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | Toán ≥ 7.6 | TTNV ≤ 8 |
5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 2 |
6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 2 |
7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 6 |
8 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 2 |
9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 4 |
10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 3 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.05 | Toán ≥ 6.2 | TTNV ≤ 1 |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Toán ≥ 7.0 | TTNV ≤ 6 |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | Toán ≥ 7.0 | TTNV ≤ 2 |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Toán ≥ 6.2 | TTNV ≤ 8 |
15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 1 |
16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 4 |
17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Toán ≥ 8.6 | TTNV ≤ 3 |
18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 3 |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 1 |
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 6 |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Toán ≥ 8.6 | TTNV ≤ 2 |
22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | Toán ≥ 7.4 | TTNV ≤ 3 |
23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Toán ≥ 6.0 | TTNV ≤ 2 |
24 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 17.4 | Toán ≥ 5.4 | TTNV ≤ 1 |
25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 17 | Toán ≥ 5.0 | TTNV ≤ 3 |
26 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 18 | Toán ≥ 5.2 | TTNV ≤ 5 |
27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | Toán ≥ 5.8 | TTNV ≤ 7 |
28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17.65 | Toán ≥ 7.4 | TTNV ≤ 2 |
29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.2 | Toán ≥ 6.2 | TTNV ≤ 1 |
30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Toán ≥ 8.6 | TTNV ≤ 1 |
31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 5 |
32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | Toán ≥ 8.8 | TTNV ≤ 2 |
33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | Toán ≥ 8.6 | TTNV ≤ 4 |
34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 2 |
35 | TLA201 | Chương trình tiên tiến của Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | Toán ≥ 5.8 | TTNV ≤ 7 |
36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 25.7 | Toán ≥ 9.0 | TTNV ≤ 8 |
37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75 | TTNV ≤ 1 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2021
Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn năm 2021 với mức điểm cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25.25 điểm. Một số ngành khác như Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,… lấy điểm chuẩn 16.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2021
III. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2020
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020 dao động từ 15 – 22.75 điểm, cao nhất là các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin. Ngưỡng trúng tuyển các ngành còn lại chủ yếu từ 15 – 18 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2020
IV. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2019
Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn năm 2019, theo đó mức điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của trường dao động từ 14 – 19.5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2019
V. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2018
Năm 2018, Đại học Thủy lợi có nhiều ngành lấy điểm chuẩn ở mức 14 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ với 19 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2018Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua các năm của Đại học Thủy Lợi đã được JobTest cập nhật đầy đủ đến bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp khả năng, sở thích của bản thân.