Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi mới nhất 2022

0
1211
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-1

Đại học Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn các ngành, nhóm ngành đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội năm 2022, cao nhất là 26.6 điểm, thấp nhất là 17 điểm.

Ngày 15/9, trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 đến các thí sinh. Chi tiết thông tin bảng điểm 2022 của Đại học Thủy Lợi sẽ được JobTest cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.

dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-1

I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2022

Năm 2022, trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh 37 ngành, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Theo đó, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 17 – 26.6 điểm, ngành cao nhất là Công nghệ Thông tin và thấp nhất là ngành Kỹ thuật cấp thoát nước.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2022

STTMã ngànhTên ngành Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn Tiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2
1TLA401Kinh tếA00; A01; D01; D0725.7Toán ≥ 8.2TTNV ≤ 2
2TLA402Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725Toán ≥ 8.2TTNV ≤ 3
3TLA403Kế toánA00; A01; D01; D0724.95Toán ≥ 8.2TTNV ≤ 1
4TLA404Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723.05Toán ≥ 7.6TTNV ≤ 8
5TLA405Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.4Toán ≥ 7.8TTNV ≤ 2
6TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.15Toán ≥ 8.0TTNV ≤ 2
7TLA407Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.6Toán ≥ 8.4TTNV ≤ 6
8TLA408Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.8Toán ≥ 7.8TTNV ≤ 2
9TLA409Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.9Toán ≥ 8.4TTNV ≤ 4
10TLA410Kinh tế sốA00; A01; D01; D0725.15Toán ≥ 8.4TTNV ≤ 3
11TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0717.05Toán ≥ 6.2TTNV ≤ 1
12TLA104Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0720.75Toán ≥ 7.0TTNV ≤ 6
13TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.75Toán ≥ 7.0TTNV ≤ 2
14TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0717.35Toán ≥ 6.2TTNV ≤ 8
15TLA114Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0722.05Toán ≥ 7.8TTNV ≤ 1
16TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0724Toán ≥ 8.0TTNV ≤ 4
17TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.6Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 3
18TLA123Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.55Toán ≥ 8.0TTNV ≤ 3
19TLA112Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0724.4Toán ≥ 8.4TTNV ≤ 1
20TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0725Toán ≥ 8.0TTNV ≤ 6
21TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0724.85Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 2
22TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D0722.65Toán ≥ 7.4TTNV ≤ 3
23TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D0717.35Toán ≥ 6.0TTNV ≤ 2
24TLA103Thủy văn họcA00; A01; D01; D0717.4Toán ≥ 5.4TTNV ≤ 1
25TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0717Toán ≥ 5.0TTNV ≤ 3
26TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0718Toán ≥ 5.2TTNV ≤ 5
27TLA109Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118.4Toán ≥ 5.8TTNV ≤ 7
28TLA118Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0717.65Toán ≥ 7.4TTNV ≤ 2
29TLA119Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0818.2Toán ≥ 6.2TTNV ≤ 1
30TLA106Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.6Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 1
31TLA116Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0725.55Toán ≥ 7.8TTNV ≤ 5
32TLA117Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0725.8Toán ≥ 8.8TTNV ≤ 2
33TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0725.2Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 4
34TLA127An ninh mạngA00; A01; D01; D0725.25Toán ≥ 8.0TTNV ≤ 2
35TLA201Chương trình tiên tiến của Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D0720.85Toán ≥ 5.8TTNV ≤ 7
36TLA203Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0825.7Toán ≥ 9.0TTNV ≤ 8
37TLA301LuậtA00; A01; C00; D0126.25Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75TTNV ≤ 1

II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2021

Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn năm 2021 với mức điểm cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25.25 điểm. Một số ngành khác như Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,… lấy điểm chuẩn 16.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2021

dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-13
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-14

III. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2020

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020 dao động từ 15 – 22.75 điểm, cao nhất là các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin. Ngưỡng trúng tuyển các ngành còn lại chủ yếu từ 15 – 18 điểm.

dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-2
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-3
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-4
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-5

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2020

IV. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2019

Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn năm 2019, theo đó mức điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của trường dao động từ 14 – 19.5 điểm.

dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-6
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-7
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-8

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2019

V. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủy Lợi 2018

Năm 2018, Đại học Thủy lợi có nhiều ngành lấy điểm chuẩn ở mức 14 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ với 19 điểm. 

dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-9
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-10
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-11
dai-hoc-thuy-loi-diem-chuan-12

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Thủy Lợi năm 2018Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua các năm của Đại học Thủy Lợi đã được JobTest cập nhật đầy đủ đến bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp khả năng, sở thích của bản thân.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here