Mục lục
Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, mức điểm dao động từ 15 – 23.5, ngành cao điểm nhất là Công nghệ thông tin.
Xem thêm:
- Trường Đại học Nhân văn điểm chuẩn mới nhất năm nay
- Đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn cập nhật mới nhất 2022
- Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ mới nhất 2022
- Cập nhật điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ mới nhất 2022
Đại học Nông Lâm TPHCM là trường đại học uy tín hàng đầu chuyên đào tạo chuyên sâu các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp – lâm nghiệp. Trong bài viết hôm nay, JobTest sẽ giúp bạn tổng hợp mức điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM trong các năm gần đây để bạn có kế hoạch chọn ngành, chọn trường phù hợp.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2022
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2022, với mức điểm dao động từ 15 – 23.5 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 23.5, tiếp đó là ngành Kế toán, Thú y với 23 điểm (điểm chuẩn ở cơ sở chính).
Bảng điểm chuẩn đầu vào các ngành của Đại học Nông Lâm TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 | |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | 7519007 | CN KT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | KT điều khiển – tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
32 | 7850101 | QL tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên & Du lịch sinh thái | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan & KT hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Chương trình CLC |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 | Chương trình CLC |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 | Chương trình CLC |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
43 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
44 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
45 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
46 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
47 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
48 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | Phân hiệu Gia Lai |
49 | 7859002G | Tài nguyên & Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 | Phân hiệu Gia Lai |
50 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Phân hiệu Ninh Thuận |
51 | 7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | Phân hiệu Ninh Thuận |
52 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
53 | 7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
54 | 7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
55 | 7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
56 | 7519007N | CN KT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
57 | 7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
58 | 7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
59 | 7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
60 | 7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 | Phân hiệu Ninh Thuận |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển tại các phân hiệu của Đại học Nông Lâm TPHCM 2021
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021 tuyển gần 5000 chỉ tiêu bằng 4 phương thức xét tuyển chính, trong đó cơ sở chính tại TPHCM tuyển 4200 chỉ tiêu, phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận tuyển sinh gần 800 chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ của Đại học Nông Lâm TPHCM 2021
Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2021
III. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2020
Năm 2020 tại cơ sở chính TPHCM, ngành Thú y có điểm trúng tuyển cao nhất với 24.5 điểm, điểm trúng tuyển thấp nhất là 16 với rất nhiều ngành.
Trong khi đó, điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy tại phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai là 16 điểm (ngành Thú y) và tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Điểm trúng tuyển của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2020
IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2019
Năm 2019, Đại học Nông Lâm TPHCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cho các ngành đào tạo, trong đó điểm chuẩn cao nhất của trường là 21.25 đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Thú y.
Điểm trúng tuyển của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2019
Trên đây là tất cả thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM trong những năm gần đây. JobTest hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích giúp cho việc lựa chọn ngành nghề của bạn thêm dễ dàng hơn.