Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2022

0
954
dai-hoc-nong-lam-diem-chuan-1

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, mức điểm dao động từ 15 – 23.5, ngành cao điểm nhất là Công nghệ thông tin.

Xem thêm:

Đại học Nông Lâm TPHCM là trường đại học uy tín hàng đầu chuyên đào tạo chuyên sâu các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp – lâm nghiệp. Trong bài viết hôm nay, JobTest sẽ giúp bạn tổng hợp mức điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM trong các năm gần đây để bạn có kế hoạch chọn ngành, chọn trường phù hợp.

I. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2022

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2022, với mức điểm dao động từ 15 – 23.5 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 23.5, tiếp đó là ngành Kế toán, Thú y với 23 điểm (điểm chuẩn ở cơ sở chính).

Bảng điểm chuẩn đầu vào các ngành của Đại học Nông Lâm TPHCM 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
17140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0819
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1521
37310101Kinh tếA00; A01; D0121.5
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121
57340116Bất động sảnA00; A01; D0118
67340301Kế toánA00; A01; D0123
77420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0019
87440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0716
97480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0721.5
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0723.5
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0719.5
127510203CN kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0720.5
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0722.5
147510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0717
157510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0720
167519007CN KT năng lượng tái tạoA00; A01; D0716
177520216KT điều khiển – tự động hóaA00; A01; D0721
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
197540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821
207540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D0816
217549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
227620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
237620109Nông họcA00; B00; D0817
247620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0817
257620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0117
267620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
277620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
287620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
297620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
307620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0816
317640101Thú yA00; B00; D07; D0823
327850101QL tài nguyên môi trườngA00; A01; B00; D0716
337850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0118.5
347859002Tài nguyên & Du lịch sinh tháiA00; B00; D07; D0817
357859007Cảnh quan & KT hoa viênA00; B00; D07; D0816
367540101TCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821Chương trình tiên tiến
377640101TThú yA00; B00; D07; D0823Chương trình tiên tiến
387340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D0119.5Chương trình CLC
397420201CCông nghệ sinh họcA01; D07; D0817Chương trình CLC
407510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0717.75Chương trình CLC
417540101CCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0818Chương trình CLC
427340101GQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115Phân hiệu Gia Lai
437340116GBất động sảnA00; A01; D0115Phân hiệu Gia Lai
447340301GKế toánA00; A01; D0115Phân hiệu Gia Lai
457480201GCông nghệ thông tinA00; A01; D0715Phân hiệu Gia Lai
467620109GNông họcA00; B00; D0815Phân hiệu Gia Lai
477620202GLâm nghiệp đô thịA00; B00; D07; D0815Phân hiệu Gia Lai
487640101GThú yA00; B00; D07; D0816Phân hiệu Gia Lai
497859002GTài nguyên & Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815Phân hiệu Gia Lai
507140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1117Phân hiệu Ninh Thuận
517220201NNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519Phân hiệu Ninh Thuận
527340101NQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115Phân hiệu Ninh Thuận
537340301NKế toánA00; A01; D0115Phân hiệu Ninh Thuận
547420201NCông nghệ sinh họcA00; A02; B0015Phân hiệu Ninh Thuận
557480201NCông nghệ thông tinA00; A01; D0715Phân hiệu Ninh Thuận
567519007NCN KT năng lượng tái tạoA00; A01; D0715Phân hiệu Ninh Thuận
577540101NCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815Phân hiệu Ninh Thuận
587620109NNông họcA00; B00; D0815Phân hiệu Ninh Thuận
597620301NNuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815Phân hiệu Ninh Thuận
607640101NThú yA00; B00; D07; D0815Phân hiệu Ninh Thuận

II. Điểm chuẩn trúng tuyển tại các phân hiệu của Đại học Nông Lâm TPHCM 2021

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021 tuyển gần 5000 chỉ tiêu bằng 4 phương thức xét tuyển chính, trong đó cơ sở chính tại TPHCM tuyển 4200 chỉ tiêu, phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận tuyển sinh gần 800 chỉ tiêu. 

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ của Đại học Nông Lâm TPHCM 2021

Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2021

III. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2020

Năm 2020 tại cơ sở chính TPHCM, ngành Thú y có điểm trúng tuyển cao nhất với 24.5 điểm, điểm trúng tuyển thấp nhất là 16 với rất nhiều ngành.

Trong khi đó, điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy tại phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai là 16 điểm (ngành Thú y) và tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

Điểm trúng tuyển của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2020

IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2019

Năm 2019, Đại học Nông Lâm TPHCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cho các ngành đào tạo, trong đó điểm chuẩn cao nhất của trường là 21.25 đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Thú y.

Điểm trúng tuyển của Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2019

Trên đây là tất cả thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm TPHCM trong những năm gần đây. JobTest hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích giúp cho việc lựa chọn ngành nghề của bạn thêm dễ dàng hơn.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here