Mục lục
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 dao động từ 15 – 20 điểm tùy từng ngành, tăng nhẹ từ 0,5 – 1 điểm so với năm 2021.
Ngày 16.9, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố mức điểm chuẩn thông qua hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Các thông tin cụ thể về điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất của trường đã được JobTest tổng hợp trong bài viết ngay sau đây, mời bạn đọc cùng theo dõi.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2022
Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 – 20 điểm tùy từng ngành, tăng nhẹ từ 0,5 – 1 điểm so với năm trước đó.
Trong đó 3 ngành có điểm đầu vào cao nhất đó là Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa. Ngành lấy điểm thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu và Kỹ thuật môi trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 16 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 160 | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 15 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7540301 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 16 |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 16 |
7 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 17 |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 75 | 16 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 235 | 20 |
12 | Kỹ thuật Điện | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 16 |
13 | Kỹ thuật điện (CTTT) | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
14 | Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 |
16 | Kỹ thuật máy tính | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 16 |
17 | Kỹ thuật vật liệu | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 15 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520309 | A00, B00, D01, D07 | 25 | 15 |
19 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 7520320 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 20 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 40 | 18 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 25 | 15 |
II. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021 dao động từ 15 – 19 điểm. Trong đó ngành cao điểm nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 18 |
2 | Kỹ thuật điện (CTTT) | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 18 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 210 | 19 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 17 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 16 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 16 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 16 |
8 | Kỹ thuật Điện | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 16 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 16 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 7520309 | A00, B00, D01, D07 | 20 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 19 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7540301 | A00, A01, D01, D07 | 75 | 16 |
16 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 15 |
17 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 15 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 15 | 15 |
III. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2020
Năm 2020, Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn cho 18 ngành đào tạo hệ đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2020
IV. Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2019
Chi tiết mức điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019 thông qua hình thức xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia như sau:
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019
Trên đây là những chia sẻ của JobTest về điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 và các năm gần đây. Hy vọng bài viết sẽ mang tới cho bạn đọc những thông tin hữu ích từ đó lựa chọn được ngành học phù hợp.