Mục lục
Ngày 15/9, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã chính thức công bố chi tiết mức điểm chuẩn trúng tuyển của 11 ngành đào tạo hệ chính quy năm 2022.
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã chính thức công bố tới các thí sinh mức điểm chuẩn năm 2022. Vậy điểm đầu vào của trường năm nay là bao nhiêu? So với các năm trước đó là tăng hay giảm? Mời bạn đọc cùng JobTest tìm hiểu chi tiết trong bài viết ngay sau đây.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh thực hiện tuyển sinh các ngành đào tạo Đại học chính quy với 1.700 chỉ tiêu qua 3 phương thức. Trong đó, số chỉ tiêu xét theo kết quả kỳ thi THPT chiếm 55-60%.
Ngày 15/9, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã chính thức công bố đến các thí sinh chi tiết mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, D01, C01 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, D01, C01 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A09, D01, C01 | 15 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A09, D01, C01 | 15 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, D01, C01 | 15 |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A09, D01, C01 | 15 |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A09, D01, C01 | 15 |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A09, D01, C01 | 15 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A09, D01, C01 | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, D01, C01 | 15 |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A09, D01, C01 | 15 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 11 ngành đào tạo của trường như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020 xét theo kết quả kỳ thi THPT chi tiết như sau:
Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
3 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
6 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, D01, D07 | 15 |
IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2019
Năm 2019, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh thực hiện tuyển sinh theo 2 hình thức đó là xét điểm theo kết quả thi THPT và xét học bạ.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét học bạ |
1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
3 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
6 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
8 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
10 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
11 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
12 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, D01, D07 | 13 | 18 |
Trên đây JobTest đã vừa chia sẻ cùng bạn các thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022 và những năm trước đó. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp các sĩ tử lựa chọn được cho mình ngôi trường và ngành học phù hợp.