Cập nhật điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2022 mới nhất

0
555
https://jobtest.vn/hrblog/diem-chuan-dai-hoc-o-ha-noi

Mức điểm chuẩn của Đại học Yersin Đà Lạt 2022 đã được quyết định dựa trên kết quả học tập THPT, kết quả kì thi THPT và kết quả bài thi đánh giá năng lực.

Xem thêm:

Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường đào tạo theo mô hình ứng dụng với đa ngành, có tính hội nhập cao. Trường luôn chú trọng bồi dưỡng nguồn lao động có đầy đủ năng lực, sáng tạo và đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước ta trong thời đại hiện nay. 

Vậy, điểm chuẩn của Đại học Yersin Đà Lạt là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết sau đây.

https://jobtest.vn/hrblog/diem-chuan-dai-hoc-o-ha-noi

I. Điểm trúng tuyển Đại học Yersin Đà Lạt mới nhất năm 2022

Đại học Yersin Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn để trúng tuyển vào trường năm 2022 với tất cả các ngành đào tạo. Ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là Dược học với 21 điểm; các ngành còn lại dao động từ 18 – 19.5 điểm.

Điểm chuẩn của Đại học Yersin vào năm 2022

STTNgành họcTổ hợp xét tuyểnĐiểm thi tốt nghiệp THPTĐiểm xét học bạ THPTĐiểm thi NLĐHQG
1Quản trị Kinh Doanh(mã ngành: 7340101)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)19.5ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
2Công nghệ Sinh học(mã ngành 7420201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
3Công nghệ Thông tin(mã ngành 7480201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
4Kiến trúc(mã ngành 7580101)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.600
5Thiết kế nội thất(mã ngành 7580108)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.600
6Điều dưỡng(mã ngành 7720301)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)20.0Đạt học lực Khá trở lên; hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.650Ngoài ra, học sinh đạt học lực Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
7Dược học(mã ngành 7720201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)21.0Đạt học lực Giỏi trở lên; hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.700Bên cạnh đó, học sinh đạt học lực Giỏi trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
8Ngôn ngữ Anh(mã ngành 7220201)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 ( Văn, Địa lý, Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
9Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành(mã ngành 7810103)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 ( Văn, Địa lý, Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
10Đông Phương học(mã ngành 7310608)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 (Văn, Anh, Địa lý )18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
11Quan hệ Công chúng(mã ngành 7320108)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
12Công nghệ thực phẩm(mã ngành 7540101)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)C08 ( Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
13Luật Kinh tế(mã ngành 7380107)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600
14Công nghệ Kỹ thuật ô tô(mã ngành 7510205)A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)18.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.600

II.  Điểm chuẩn xét tuyển của Đại học Yersin Đà Lạt 2021

Điểm chuẩn của Đại học Yersin vào năm 2021

TTNgành họcTổ hợp xét tuyểnĐiểm sàn theo kỳ thi TN THPT 2021Điểm chuẩn theo Học bạ THPTĐiểm chuẩn theo Thi NL ĐHQG
1Quản trị Kinh doanh (mã ngành: 7340101)Gồm các chuyên ngành:1. Quản trị kinh doanh2. Kế toán3. Tài chính – Ngân hàngA00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
2Khoa học Môi trường(mã ngành 7440301)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
3Công nghệ sinh học (mã ngành 7420201)Gồm các chuyên ngành:1. Công nghệ sinh học thực vật2. Công nghệ vi sinh vậtA00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
4Công nghệ Thông tin(mã ngành 7480201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
5Kiến trúc(mã ngành 7580101)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ600
6Thiết kế nội thất (mã ngành 7580108)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ600
7Điều dưỡng(mã ngành 7720301)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)19.0Học sinh đạt học lực Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp trên 6.5650
8Dược học(mã ngành 7720201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)21.0Học sinh đạt học lực Giỏi trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp trên 8.0700
9Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201)Gồm các chuyên ngành:1. Ngôn ngữ Anh2. Tiếng Anh Du lịch3. Tiếng Anh thương mạiA01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D14 ( Lịch sử, Văn, Tiếng Anh)D15 (Địa lý, Văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
10Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (mã ngành 7810103)Gồm các chuyên ngành:1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn2. Quản trị lữ hànhA00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 (Địa lý, Văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
11Đông Phương học (mã ngành 7310608)Gồm các chuyên ngành:1. Hàn Quốc2. Nhật BảnA01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 (Địa lý, Văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
12Quan hệ Công chúng(mã ngành 7320108)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
13Công nghệ thực phẩm (mã ngành 7540101)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)C08 ( Hoá học, Sinh học, Văn)D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
14Luật Kinh tế (mã ngành 7380107)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600
15Công nghệ Kỹ thuật ô tô (mã ngành 7510205)A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)15.0ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ600

Ghi chú:

– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

– Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

III. Điểm trúng tuyển ĐH Yersin Đà Lạt 2020

Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã có thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo, cụ thể như sau:

diem-chuan-dai-hoc-yersin-da-lat-2
diem-chuan-dai-hoc-yersin-da-lat-3
diem-chuan-dai-hoc-yersin-da-lat-4
diem-chuan-dai-hoc-yersin-da-lat-5
diem-chuan-dai-hoc-yersin-da-lat-6

Điểm trúng tuyển Đại học Yersin Đà Lạt 2020

Có thể thấy rằng điểm chuẩn 2020 của Trường Đại học Yersin Đà Lạt có điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học 21 điểm, tiếp theo là Điều dưỡng 19 điểm. Hai ngành lấy điểm thấp nhất 14 điểm lần lượt là: Khoa học môi trường và Công nghệ sinh học; còn lại các ngành khác lấy 15 điểm. So với 2019, điểm chuẩn của các ngành tăng 1 điểm.

Năm 2020, Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu với ba phương thức xét tuyển chính là: Xét học bạ THPT, xét kết hợp điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Bài viết trên JobTest đã cung cấp cho bạn điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 và điểm chuẩn qua các năm 2021 và 2020. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn đã có nhiều thông tin hữu ích để giúp đưa ra lựa chọn về ngôi trường phù hợp với sở thích cũng như năng lực của bản thân.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here