Mục lục
Năm 2022, Đại học Bách khoa TPHCM có điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính xét tuyển theo công thức tính điểm riêng của trường.
Xem thêm:
- Thông tin chính xác điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu trong 4 năm qua
- Chi tiết điểm chuẩn đại học An Giang năm 2022
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn cập nhật mới nhất 2022
- Cập nhật: Đại học Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam điểm chuẩn mới nhất 2022
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật lớn của Việt Nam, là thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia TPHCM. Cùng JobTest khám phá điểm chuẩn các ngành đào tạo của ngôi trường này 4 năm gần đây nhất trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM mới nhất năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM (VNUHCM-UT) đã công bố đến các thí sinh điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2022 vào ngày 15/09/2022. Ngành Khoa học Máy tính có mức điểm chuẩn cao nhất là 75,99.
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 chi tiết nhất
STT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 108 | A00; A01 | 60 |
2 | Quản lý tài nguyên & Môi trường | 225 | A00; B00; A01; D07 | 60.26 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00; A01 | 62.57 |
4 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00; A01 | 60 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00; B00; D07 | 63.22 |
6 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01; D01; D07 | 60.01 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00; A01 | 56.1 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00; A01 | 65 |
9 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00; A01 | 60.01 |
10 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00; A01 | 66.86 |
11 | Kỹ thuật hóa học | 214 | A00; B00; D07 | 60.01 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00; A01 | 60.02 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00; A01 | 60.29 |
14 | Khoa học máy tính | 206 | A00; A01 | 67.24 |
15 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00; A01 | 60.13 |
16 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 128 | A00; A01 | 61.27 |
17 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học. | 114 | A00; B00; D07 | 58.68 |
18 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường. | 125 | A00; B00; A01; D07 | 60.26 |
19 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không. | 145 | A00; A01 | 54.6 |
20 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí. | 120 | A00; A01 | 60.35 |
21 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt may | 112 | A00; A01 | 58.08 |
22 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00; A01 | 57.97 |
23 | Bảo dưỡng công nghiệp | 141 | A00; A01 | 59.51 |
24 | Kỹ thuật vật liệu | 229 | A00; A01; D07 | 60.01 |
25 | Quản lý công nghiệp | 123 | A00; A01 | 57.98 |
26 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00; A01; D07 | 59.62 |
27 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00; A01 | 61.01 |
28 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00; A01 | 60.13 |
29 | Cơ kỹ thuật | 138 | A00; A01 | 63.17 |
30 | Kiến trúc | 117 | A01; C01 | 57.74 |
31 | Khoa học máy tính | 106 | A00; A01 | 75.99 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00; A01 | 64.99 |
33 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00; A01 | 64.33 |
34 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00; A01 | 60.01 |
35 | Kiến trúc | 217 | A01; C01 | 60.01 |
36 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00; A01 | 64.8 |
37 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00; A01 | 62.01 |
38 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00; A01 | 67.14 |
39 | Khoa học máy tính | 266 | A00; A01 | 61.92 |
40 | Cơ kỹ thuật | 268 | A00; A01 | 62.37 |
41 | Công nghệ sinh học | 218 | A00; B00; B08; D07 | 63.99 |
Trong đó, điểm xét tuyển phương thức kết hợp như trên được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL] x 70% + [Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học bạ THPT] x 10% (công thức này chưa tính điểm cộng)
II. Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021
1. Xét theo phương thức thi đánh giá năng lực
Năm 2021, trường Đại học Bách khoa TP.HCM có hơn 9 ngành có điểm trúng tuyển đánh năng lực ≥ 900 điểm (thang điểm 1200). Trong đó, ngành Khoa học Máy tính (Chương trình đại trà) có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt 974 điểm.
Điểm chuẩn xét theo phương thức thi ĐGNL năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 106 | Khoa học máy tính | 974 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 940 |
3 | 108 | Kỹ thuật điện;Kỹ thuật điện tử, viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 837 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 805 |
5 | 110 | Kỹ thuật cơ điện tử | 919 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 706 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học | 907 |
8 | 115 | Xây dựng | 700 |
9 | 117 | Kiến trúc | 888 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí | 708 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 884 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 797 |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 945 |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 707 |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 831 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 752 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 748 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | 893 |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | 868 |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC) | 972 |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC) | 937 |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình tiên tiến) | 797 |
24 | 209 | Kỹ thuật cơ khí (CLC) | 822 |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 891 |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CLC) | 865 |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CLC) | 839 |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng;Công trình giao thông (CLC) | 700 |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh (Hệ Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 799 |
30 | 219 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 880 |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | 721 |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CLC) | 802 |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường;Kỹ thuật Môi trường (CLC) | 700 |
34 | 228 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 953 |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (CLC, chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) | 826 |
36 | 242 | Kỹ thuật ô tô (CLC) | 871 |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng không (CLC) | 86 |
38 | 266 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao, tăng cường tiếng Nhật | 907 |
39 | 268 | Cơ kỹ thuật – Hệ Chất lượng cao, tăng cường tiếng Nhật | 752 |
2. Xét dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2021
Năm 2021, điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét theo phương thức thi tốt nghiệp THPTQG dao động từ 22 – 28 điểm. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học Máy tính, đạt 28 điểm.
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp thi THPT năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 106 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 |
3 | 108 | Kỹ thuật điện;Kỹ thuật điện tử, viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
5 | 110 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 |
8 | 115 | Xây dựng | A00; A01 | 22.4 |
9 | 117 | Kiến trúc | A01; C01 | 25.25 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26.8 |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 26.5 |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC) | A00; A01 | 28 |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC) | A00; A01 | 27.35 |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 |
24 | 209 | Kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00; A01 | 24.5 |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 26.6 |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CLC) | A00; A01 | 26 |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng;Công trình giao thông (CLC) | A00; A01 | 22.3 |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh (Hệ Chất lượng cao, đào tạo bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 |
30 | 219 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | A00; A01 | 22 |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường;Kỹ thuật Môi trường (CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 |
34 | 228 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | A00; A01 | 26.25 |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành Kỹ thuật y sinh (CLC) | A00; A01 | 24.5 |
36 | 242 | Kỹ thuật ô tô (CLC) | A00; A01 | 26 |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng không (CLC) | A00; A01 | 25.5 |
38 | 266 | Khoa học máy tính – Hệ Chất lượng cao, tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 26.75 |
39 | 268 | Cơ kỹ thuật – Hệ Chất lượng cao, tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 22.8 |
III. Tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM 2020
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM xét theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPTQG cao nhất là 28 điểm (Ngành Khoa học Máy tính). Kế tiếp là Kỹ thuật Máy tính với 27.25 điểm. Nhóm ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa xếp thứ ba với 26.75 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG 2020 tại Đại học Bách Khoa TPHCM
IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM năm 2019
Sáng ngày 09/08/2019, trường Đại học Bách Khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức xét theo hình thức thi tốt nghiệp THPTQG 2019. Theo PGS.TS Bùi Hoài Thắng (Trưởng Phòng Đào tạo nhà trường), ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là ngành Khoa học máy tính, đạt 25,75 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG 2019 tại Đại học Bách Khoa TPHCM
V. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM năm 2018
Điểm trúng tuyển vào các ngành, nhóm ngành theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG 2018 của trường Đại học Bách Khoa TPHCM dao động từ 17 – 23.75 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG 2018 ở Đại học Bách Khoa TPHCM
Như vậy, JobTest vừa cập nhật những thông tin chi tiết nhất về điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM qua 4 năm gần nhất. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ lựa chọn được ngành học, trường học phù hợp nhất với năng lực và sở thích bản thân.