Mục lục
Tìm hiểu thông tin chính xác nhất về tiêu chí tuyển sinh Đại học Đông Đô năm 2022 cùng điểm chuẩn của trường dựa trên các phương thức xét tuyển cụ thể.
Xem thêm:
- Thông tin mới nhất trường Đại học VinUni điểm chuẩn 2022
- Điểm chuẩn Đại học Y Thái Nguyên mới nhất năm 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2022 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Hải Dương mới nhất năm 2022
Đại học Đông Đô (mã trường DDD) chính thức cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm học 2022 – 2023. Vậy điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Đông Đô sẽ ở mức bao nhiêu? Cùng JobTest tham khảo và giải đáp thắc mắc thông qua bài viết sau đây.
I. Điểm chuẩn của Đại học Đông Đô năm 2022
1. Điểm chuẩn xét dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Mức điểm chuẩn của Đại học Đông Đô năm nay sẽ được dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 với điểm thấp nhất là 15,0 điểm. Theo đó, số điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn năm 2022 của ĐH Đông Đô xét theo điểm kỳ thi THPT
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
3 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 21,0 |
4 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15,0 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D20 | 15,0 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
11 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 15,0 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 19,0 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D07 | 15,0 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, C00 | 15,0 |
2. Điểm sàn của Trường Đại học Đông Đô năm 2022
Trường Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh năm 2022 với mức điểm sàn xét tuyển dao động từ 15,0 – 19,0 điểm, cụ thể như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Đông Đô năm học 2022 – 2023
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
3 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 21,0 |
4 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15,0 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 15,0 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D20 | 15,0 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
11 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 15,0 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 19,0 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D07 | 15,0 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, C00 | 15,0 |
3. Điểm chuẩn ĐH Đông Đô năm 2022 xét theo học bạ
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô công bố điểm trúng tuyển năm 2022 của các ngành học theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ), cụ thể thông qua bảng dưới đây:
Điểm trúng tuyển ĐH Đông Đô năm 2022, xét theo học bạ
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 200 | A00, A01, D01, C00 | 16,5 |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
4 | 7720201 | Dược học | 200 | A00, A02, B00, D07 | 24,0 |
5 | 7640101 | Thú y | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | A00, A01, A02, D01 | 16,5 |
7 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 200 | A00, A01, D01, D07 | 16,5 |
8 | 7340301 | Kế toán | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | A01, D01, D04, D20 | 16,5 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | A00, A01, D01, D08 | 16,5 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 200 | A00, A02, B00, D07 | 19,5 |
13 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 200 | A00, A01, B00, D01 | 16,5 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 200 | A00, A01, D01, C00 | 16,5 |
II. Điểm chuẩn của Đại học Đông Đô năm 2021
1. Điểm sàn Đại học Đông Đô năm 2021
Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành hệ đại học chính quy dựa trên xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2021, cụ thể như:
Điểm sàn Đại học Đông Đô năm 2021, xét theo điểm thi THPT
2. Điểm chuẩn ĐH Đông Đô năm 2021 xét theo học bạ
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô chính thức cập nhật điểm trúng tuyển năm học 2021 – 2022 với tiêu chí xét tuyển bằng học bạ THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét theo học bạ của ĐH Đông Đô năm 2021
III. Điểm chuẩn của Đại học Đông Đô năm 2020
Năm học 2020 – 2021, Trường Đại học Đông Đô Hà Nội ngừng tuyển sinh với chương trình đào tạo hệ đại học chính quy.
IV. Điểm chuẩn của Đại học Dân lập Đông Đô năm 2019
Điểm trúng tuyển các chuyên ngành đào tạo của Đại học Đông Đô năm 2019 được cập nhật chi tiết và đầy đủ thông qua bảng sau:
Điểm trúng tuyển Đại học Đông Đô năm 2019
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D14 | 14,0 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01, C00, D01, D14 | 14,0 |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D14 | 14,0 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14,0 |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00, C09, C14, D01 | 14,0 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14,0 |
7 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A00, A01, C00, D01 | 14,0 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D08 | 14,0 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14,0 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B02, D08 | 14,0 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14,0 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A06, B00 | 14,0 |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 14,0 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
20 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 14,0 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20,0 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, B00, C00 | 18,0 |
23 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 18,0 |
V. Thông tin tuyển sinh của Đại học Đông Đô – Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông và tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tuyển sinh với chỉ tiêu 1.800 sinh viên
3. Phạm vi tuyển sinh
Đại học Đông Đô tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 01/04 – 30/06
- Đợt 2: từ ngày 01/07 – 31/08
- Đợt 3: từ ngày 01/09 – 30/09
- Đợt 4: từ ngày 01/10 – 31/12
5. Ngưỡng đầu vào và điều kiện nhận xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định: 2% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình học tập lớp 12: 55% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
- Xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: 3% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia: 25% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Đông Đô tổ chức: 15% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh.
6. Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu đã phân bổ trước đó.
- Phương thức có tỷ lệ thấp được ưu tiên xét tuyển trước và phương thức có tỷ lệ cao xét tuyển sau (Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức).
- Các tiêu chí xét tuyển phụ sẽ được quy định trong Đề án tuyển sinh.
- Nếu không tuyển đủ chỉ tiêu theo như quy định thì Hội đồng tuyển sinh sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại và tiếp tục xét tuyển ở phương thức khác.
7. Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (Đối với các phương thức như: xét tuyển từ cao xuống thấp và xét tuyển không đủ chỉ tiêu).
- Đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
- Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký xét tuyển.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn xét tuyển qua các năm của Đại học Đông Đô mà JobTest đã cung cấp chi tiết nhất. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc hoạch định kế hoạch học tập phù hợp với bản thân.