Mục lục
- I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Y Thái Bình mới nhất 2022
- II. Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2022
- III. Cập nhật điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021
- IV. Điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2020 chính xác nhất
- V. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2019 mới nhất
- VI. Điểm trúng tuyển và điểm sàn xét tuyển của Đại học Y Dược Thái Bình năm 2018
Cập nhật điểm trúng tuyển Đại học Y Thái Bình mới nhất năm 2022. Cùng điểm chuẩn của trường qua những năm gần đây: 2021, 2020 và 2019.
Xem thêm:
- Trường Đại học VinUni điểm chuẩn mới nhất năm 2022
- Trường Đại học Đông Đô điểm chuẩn năm học 2022
- Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường Đại học trong 3 năm học qua
- Điểm chuẩn Đại học Y Thái Nguyên mới nhất 2022
Trường Đại học Y Thái Bình đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2022. Có thay đổi các tổ hợp xét tuyển không? Mức điểm trúng tuyển có sự tăng giảm như thế nào? Mời các bạn cùng JobTest tham khảo bài viết dưới đây.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Y Thái Bình mới nhất 2022
Năm 2022, trường Đại học Y Dược Thái Bình tuyển sinh thêm ngành mới là Kỹ thuật xét nghiệm y học với 60 chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển của trường năm 2022 dao động từ 19.00 – 26.30 điểm.
Theo đó, Y khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 26.30 điểm, giảm 0.6 điểm so với năm 2021. Ngành Dược học lấy điểm cao thứ hai với 25.00 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Cao thứ ba là ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học với 24.15 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Y học dự phòng với 19.00 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1(thứ tự nguyện vọng) | Tiêu chí phụ 2(Điểm Toán) |
1 | Y khoa | 7720101 | 26.30 | NV1 | >= 7.80 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 23.55 | ||
3 | Y học dự phòng | 7720110 | 19.00 | ||
4 | Dược học | 7720201 | 25.00 | ||
5 | Điều dưỡng | 7720301 | 21.30 | ||
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 24.15 |
II. Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Y Dược Thái Bình tuyển sinh 1050 chỉ tiêu theo kết quả thi THPTQG. Trong đó, ngành có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất là ngành Y khoa với 550 chỉ tiêu, ngành Dược học với 180 chỉ tiêu. Các ngành còn lại có chỉ tiêu tuyển sinh khá tương đương nhau.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Y Dược Thái Bình
STT | Tên ngành/ Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2022 |
1 | Y Khoa(7720101) | B00 | 550 |
2 | Y học cổ truyền(7720115) | B00 | 60 |
3 | Y học dự phòng(7720110) | B00 | 60 |
4 | Điều dưỡng(7720301) | B00 | 140 |
5 | Dược học(7720201) | A00 | 180 |
6 | Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học(7720601) | A00, B00 | 60 |
III. Cập nhật điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021
Trường Đại học Y Dược Thái Bình đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2021. Theo đó, Y khoa là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất với 26.90 điểm. Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là Y học dự phòng với 22.10 điểm. Các ngành có lại có mức điểm trúng tuyển tương đương nhau ở ngưỡng khoảng 24.00 điểm.
Thông tin điểm trúng tuyển Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 26.90 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 | 24.90 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 22.10 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 22.40 |
5 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.35 |
IV. Điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2020 chính xác nhất
Năm 2020, trường Đại học Y Dược Thái Bình lấy điểm chuẩn dao động từ 16.00 đến 27.15 điểm. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 27.15 điểm, tiếp đến ngành Dược học với 25.75 điểm. Y tế công cộng là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất với 16.00 điểm, xét tuyển hai khối A00 và B00.
Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình năm 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ(thứ tự nguyện vọng) |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 27.15 | TTNV <= 3 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 | 25.75 | TTNV <= 3 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.75 | |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 24.40 | |
5 | Y tế công cộng | 7720701 | A00 | 16.00 | |
B00 | 16.00 |
V. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2019 mới nhất
Năm 2019, nhà trường tuyển 960 chỉ tiêu, trong đó ngành Y khoa có tổng chỉ tiêu cao nhất. Sau đó là ngành Dược học với 150 chỉ tiêu, Điều dưỡng 120 chỉ tiêu. Y học cổ truyền và Y học dự phòng tuyển sinh thấp nhất với 60 chỉ tiêu mỗi ngành.
Điểm trúng tuyển Đại học Y Dược Thái Bình năm 2019 mới nhất
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 24.60 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 | 22.75 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 21.70 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.25 |
5 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 18.00 |
VI. Điểm trúng tuyển và điểm sàn xét tuyển của Đại học Y Dược Thái Bình năm 2018
1. Điểm trúng tuyển Đại học Y Thái Bình 2018 chính xác
Trường Đại học Y Thái Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2018. Theo đó, Mức điểm chuẩn ở các ngành đều khá tương đương nhau. Y khoa với 22.70 điểm là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất, Y tế Công cộng với 15.75 điểm là ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất. Các ngành còn lại dao động trong khoảng 20.35 đến 21.55 điểm.
Điểm trúng tuyển Đại học Y Thái Bình 2018 chính xác
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 22.70 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 20.60 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 21.55 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.35 |
5 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15.75 |
2. Điểm sàn Đại học Y Thái Bình năm 2018
Năm 2018, Đại học Y Thái Bình đã công bố mức điểm sàn xét tuyển vào các ngành đào tạo, dao động từ 15.00 đến 20.00 điểm.
Điểm sàn Đại học Y Thái Bình năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển sinh | Mức điểm sàn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | Toán, Sinh, Hóa | 480 | 20.00 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | Toán, Sinh, Hóa | 54 | 18.00 |
3 | 7720201 | Dược học | Toán, Lý, Hóa | 54 | 15.00 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán, Sinh, Hóa | 108 | 15.00 |
5 | 7720701 | Y tế công cộng | Toán, Sinh, Hóa | 108 | 18.00 |
Việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mỗi người là vô cùng quan trọng. Hy vọng với bài viết trên đây, JobTest có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn đúng ngành nghề.