Học phí của trường đại học Trà Vinh (TVU) mới nhất 2022 – 2023

0
53306
hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-2

Học phí của trường Đại học Trà Vinh mới nhất 2022 – 2023 và qua các năm cũ? Cùng tham khảo điểm chuẩn của trường so với những năm trước.

Xem thêm:

Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập uy tín với các chương trình đào tạo chất lượng, cung cấp nguồn nhân lực lớn mạnh cho khu vực phía nam. Với mô hình đào tạo đa ngành, đa phương thức và cấp bậc, Đại học Trà Vinh được rất các bạn học sinh lựa chọn và mong muốn theo học. 

Tuy nhiên, mức học phí đại học Trà Vinh là bao nhiêu là vấn đề được rất nhiều các bậc phụ huynh và học sinh quan tâm. Do đó, bài viết dưới đây, JobTest sẽ tổng hợp đến bạn các thông tin học phí mới nhất 2022 – 2023 của ngôi trường này.

hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-1

I. Thông tin chung về Đại học Trà Vinh (TVU)

Trường Đại học Trà Vinh có tiền thân là Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, chính thức thành lập ngày 19/6/2006 theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg. 

Trường hiện có 13 khoa đào tạo khác nhau với 12 phòng, 03 hội đồng, 03 ban chức năng,11 trung tâm và một số đơn vị hỗ trợ các hoạt động đào tạo, học tập và nghiên cứu của giảng viên – sinh viên và các nghiên cứu sinh.

Thông tin liên hệ của trường Đại học Trà Vinh:

  • Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh – Viết tắt: TVU
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành P.5, Tp.Trà Vinh, T.Trà Vinh
  • Website chính thức: https://www.tvu.edu.vn/
  • Địa chỉ Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
  • Email liên hệ: dhtv@tvu.edu.vn   
  • Số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 0294 385 5246 

II. Dự kiến học phí tại Đại học Trà Vinh năm học 2023 là bao nhiêu?

Căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT về mức tăng học phí của các trường đại học sẽ không tăng quá 10%/năm. Do đó dự kiến năm 2023, học phí của trường cũng sẽ tăng tối đa 10% so với năm 2022. 

Hiện nay chưa có thông tin về học phí của ngôi trường này năm 2023, tuy nhiên JobTest sẽ cập nhật mức học phí mới nhất của Đại học Trà Vinh ngay khi nhà trường có công bố chính thức.

hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-2

III. Học phí của Đại học Trà Vinh mới nhất năm 2022

Do Trường Đại học Trà Vinh thuộc trường công lập nên mức học phí tương đương với các trường đại học công lập khác trên cả nước. Bên cạnh đó, nhà trường cũng áp dụng các chính sách hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên vùng dân tộc thiểu số,… để mọi học sinh đều có cơ hội tham gia học tập, rèn luyện tại trường.

Cụ thể, mức học phí của Trường Đại học Trà Vinh năm 2022 dao động theo các nhóm ngành như sau:

  • Nhóm 1: Mức học phí sẽ dao động trong khoảng từ 13.000.000 đồng – 18.000.000 đồng tùy ngành đào tạo
  • Nhóm 2: Áp dụng đối với các ngành y dược có mức học phí dao động trong khoảng từ 30.000.000 – 42.000.000 đồng/năm.
hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-3

IV. Học phí của Đại học Trà Vinh năm 2021

Do hình đại dịch Covid diễn biến phức tạp cùng tình hình kinh tế gặp nhiều khó khăn, do đó ban giám hiệu nhà trường đã thực hiện phương án giữ nguyên học phí của năm học 2020. 

Từ đó, tạo điều kiện tốt nhất để học sinh vẫn có thể tiếp tục tham gia học tập, rèn luyện tại trường. Tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mà mức học phí có sự khác nhau. 

V. Học phí của Đại học Trà Vinh năm 2020

hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-4

Năm học 2020, mức học phí của Trường Đại học Trà Vinh áp dụng theo từng khoa. Cụ thể mức học phí dao động cụ thể như sau:

STTHệ Đào TạoNhóm NgànhHọc phí (VNĐ)
1Hệ Đại họcKinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…Khoảng 13.000.000  đến 14.000.000
2Hệ Đại họcKhoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật…Khoảng 14.000.000 đến 15.000.000
3Hệ Đại họcNgành yKhoảng 25.000.000 đến 26.000.000

Mức học phí này có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ cụ thể mà mỗi sinh viên đăng ký. 

VI. Học phí của Đại học Trà Vinh năm 2019

STTHệ Đào TạoNhóm NgànhHọc Phí/năm
1Hệ Đại họcKhoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản16.400.000 VNĐ
2Hệ Đại họcKhoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch18.500.000 VNĐ
3Hệ Đại họcNgành y dược31.360.000 VNĐ

VII. Chính sách hỗ trợ đối với sinh viên vùng dân tộc thiểu số

hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-5

1. Chương trình hỗ trợ chi phí học tập

Áp dụng cho sinh viên hệ chính quy đang học trường đại học Trà Vinh là người dân tộc thiểu số đang thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của pháp luật

2. Điều kiện áp dụng chính sách hỗ trợ chi phí

Chương trình chỉ áp dụng đối với các sinh viên đã thỏa mãn đầy đủ các điều kiện sau:

  • Sinh viên thi đỗ, trúng tuyển chính quy hệ đào tạo đại học, cao đẳng và nhập học tại Trường theo quy chế tuyển sinh trong năm dự thi tuyển sinh.
  • Sinh viên thuộc diện là người dân tộc thiểu số nằm trong diện hộ nghèo và hộ cận nghèo thi đỗ đại học hệ chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học.

3. Mức hỗ trợ

  • Mức hỗ trợ 60% chi phí học tập bằng mức lương cơ sở. Được hưởng tối đa 10 tháng/năm học/sinh viên.
  • Thời gian được hưởng chương trình hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức của nhà trường.

VIII. Tham khảo mức điểm chuẩn vào Đại học Trà Vinh năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Trà Vinh áp dụng 2 phương thức xét tuyển: kết quả thi Tốt nghiệp THPT và xét điểm theo học bạ. Theo đó, để được xét duyệt thi đỗ vào Đại học Trà Vinh, học sinh phải đạt đủ điều kiện điểm như sau:

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT

STTĐiểm chuẩn trúng tuyển năm 2021Mã ngành
1Ngành Giáo dục mầm non: 20 điểm5140201
2Ngành Giáo dục mầm non: 20 điểm7140201
3Ngành Sư phạm Ngữ văn: 23.65 điểm7140217
4Ngành Giáo dục tiểu học: 22.70 điểm7140202
5Ngành Quản trị kinh doanh: 18.60 điểm7340101
6Ngành Thương mại điện tử: 18 điểm7340122
7Ngành Tài chính – Ngân hàng: 18 điểm7340201
8Ngành Kế toán: 18 điểm7340301
9Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 18 điểm7340405
10Ngành Quản trị văn phòng: 18 điểm7340406
11Ngành Luật: 18 điểm7380101
12Ngành Công nghệ sinh học: 18 điểm7420201
13Ngành Công nghệ thông tin: 18.95 điểm7480201
14Ngành Công nghệ Kỹ Thuật Công trình xây dựng: 18 điểm7310102
15Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: 18 điểm7510201
16Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 23.50 điểm7510205
17Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện từ: 18.15 điểm7510301
18Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa: 18 điểm7510303
19Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học: 18 điểm7510401
20Ngành Kỹ thuật môi trường: 18 điểm7520320
21Ngành Công nghệ thực phẩm: 18 điểm7540101
22Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 18 điểm7580205 
23Ngành Nông nghiệp: 18 điểm7620101 
24Ngành Chăn nuôi: 18 điểm7620105
25Ngành Nuôi trồng thủy sản: 18 điểm7620301
26Ngành Thú y: 18.30 điểm7640101
27Ngành Hóa dược: 18 điểm7720203
28Ngành Điều dưỡng: 22 điểm7720 301
29Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học: 26.65 điểm7720501
30Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18 điểm7720403
31Ngành Y tế cộng đồng: 18 điểm7720701
32Ngành Dinh dưỡng: 18 điểm7720401
33Ngành Y học dự phòng: 18.90 điểm7720110
34Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học: 20 điểm7720602
35Ngành Ngôn ngữ Khmer: 18 điểm7220100
36Ngành Ngôn ngữ Anh: 18.95 điểm7220201
37Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 24.55 điểm7210 204
38Ngành Văn hóa học: 18 điểm7229040
39Ngành Kinh tế: 18 điểm7310101
40Ngành Chính trị học: 18 điểm7310201 
41Ngành Quản lý nhà nước: 18 điểm7310205
42Ngành Công tác xã hội: 18 điểm7760101
43Ngành Quản trị khách sạn: 18 điểm7810201
44Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 18 điểm7810202
45Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm7810103
46Ngành Quản lý thể dục thể thao: 18 điểm7810301 
47Ngành Quản lý Tài nguyên và môi trường: 18 điểm7850101
48Ngành Tôn giáo học: 18 điểm7229009 

Bài viết trên JobTest đã giúp bạn nắm đầy đủ các thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn các năm gần nhất và mức học phí của Đại học Trà Vinh. Hy vọng, với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn trang bị thêm hành trang bổ ích để đưa ra quyết định đúng đắn cho môi trường đào tạo nghề nghiệp tương lai của mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here