Mục lục
- II. Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm 2023
- III. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
- IV. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
- V. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2020
- VI. Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển của trường TNU
- VII. Phương thức và yêu cầu tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên
Tìm hiểu về mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên được cập nhật mới nhất qua từng năm cùng những thông tin cần thiết về tuyển sinh của trường.
Xem thêm:
- [Tham khảo] Học phí Đại học Duy Tân mới nhất 2022 – 2023
- Trường Đại học Nghệ thuật Huế học phí (HUFA) mới nhất 2023
- Thông tin chi tiết trường Đại học Tài chính Kế toán Huế học phí (UFA) mới nhất 2023
- Học phí Đại học Y Dược Huế mới nhất 2022 – 2023
Trường Đại học Tây Nguyên được biết đến là ngôi trường đào tạo đa ngành hàng đầu của khu vực miền Trung Việt Nam, nổi bật với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất trang thiết bị hiện đại cùng mức học phí phù hợp.
Vậy, mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 – 2023 là bao nhiêu? Cùng JobTest tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
I. Thông tin chung của Đại học Tây Nguyên (TNU)
- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: TNU – Tay Nguyen University
- Địa chỉ: 567 – Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk
- Website: https://www.ttn.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni
- Mã tuyển sinh: TTN
- Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
- Hotline: (0262)3825185
II. Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm 2023
Dựa theo quy định của bộ và các mức học phí của trường trong những năm về trước, dự kiến năm 2023 mức học phí mà sinh viên trường đại học Tây Nguyên phải đóng như sau:
- Ngành Y khoa: 12.500.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.950.000 VNĐ/năm
- Đối với sinh viên ngành sư phạm thì vẫn được miễn học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo quy định.
Mức thu học phí sẽ tăng khoảng từ 5 – 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trên đây chỉ là mức thu mà nhà trường dự kiến, ban lãnh đạo trường TNU sẽ công bố cụ thể khi đề án chính sách học phí được bộ phê duyệt.
JobTest sẽ luôn cập nhật những thông tin mới nhất về học phí ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
III. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
Hiện tại, thông tin về mức học phí năm 2022 của trường Đại học Tây Nguyên vẫn chưa có văn bản công bố chính thức. Nhưng theo dự tính về chính sách học phí của trường sẽ tăng khoảng 6%.
Dưới đây là mức học phí dự tính mà chúng tôi đưa ra để hỗ trợ các bạn học sinh có thể tham khảo, lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu và định hướng của mình:
- Ngành y khoa: 12.720.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.480.000 VNĐ/năm
- Đối với sinh viên ngành sư phạm vẫn được miễn học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo quy định.
IV. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
Học phí đại học chính quy năm học 2021 cụ thể như sau:
- Ngành y khoa: 12.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.000.000 VNĐ/năm
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo quy định.
V. Mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2020
Học phí của trường Đại học Tây Nguyên năm 2020 thống kê cụ thể như sau:
Tên ngành | Mức học phí(VND/tín chỉ) |
Sư phạm | Miễn phí |
Kinh tế | 280 000 |
Khoa học xã hội | 280 000 |
Nông lâm nghiệp | 280 000 |
Chăn nuôi thú y | 280 000 |
Khoa học tự nhiên – công nghệ | 340 000 |
Y dược | 400 000 |
VI. Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển của trường TNU
Căn cứ vào Quy chế tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT, trường Đại học Tây Nguyên đưa ra các tiêu chí tuyển thẳng như sau:
- Anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thí sinh đã tốt nghiệp dự thi Olympic quốc tế, là thành viên trong đội tuyển quốc gia dự thi các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
- Thí sinh là thành viên của đội tuyển quốc gia có xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế và đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đạt giải nhất, nhì, ba.
Ưu tiên đối tượng xét tuyển thuộc các trường hợp sau:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đạt giải
- Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong các cuộc thi quốc gia tổ chức một lần trong năm
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật toàn quốc
- Thí sinh có bằng IELTS đạt từ 6.0 điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương)
- Tùy thuộc vào các tiêu chí ưu tiên trên mà thí sinh sẽ được cộng các mức điểm ưu tiên tương đương. Các bạn có thể tham khảo trên website tuyển sinh của trường đại học Tây Nguyên để biết thêm thông tin.
VII. Phương thức và yêu cầu tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên
1. Phương thức xét tuyển của trường Đại học Tây Nguyên
- PT 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- PT 2: Xét điểm học bạ THPT (không áp dụng với ngành Y khoa)
- PT 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM
- PT 4: Xét tuyển thẳng
2. Yêu cầu đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Tây Nguyên
Hình thức xét tuyển | Nhóm ngành Sức khỏeNhóm ngành Sư phạm | Các ngành khác | Ghi chú |
Xét dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT | Sẽ có thông báo điểm chuẩn ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | |
Xét điểm học bạ | Đối với các ngành sư phạm: Lớp 12 đạt loại giỏi Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.Ngành Điều dưỡng – Kỹ thuật: Lớp 12 đạt loại khá trở lên Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên.Ngành Giáo dục, thể chất:Lớp 12 đạt loại khá trở lênĐiểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lênĐoạt huy chương tại các cuộc thi quốc tế.Điểm môn năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên | Lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên. |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM | Đối với ngành Y khoa và sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Lớp 12 đạt loại khá trở lênĐiểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên.Đối với các ngành còn lại: lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất: điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0. |
Với những thông tin mà chúng tôi cung cấp ở bài viết trên hi vọng sẽ giúp các bạn giải đáp các thắc mắc về thông tin tuyển sinh cũng như các mức học phí của trường Đại học Tây Nguyên qua từng năm. Hãy theo dõi Jobtest để biết thêm nhiều thông tin hơn và có thể lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp với bản thân.