Mục lục
- I. Thông tin khái quát về Trường Đại học Sư phạm Huế
- II. Dự kiến học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 – 2024
- III. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 – 2023
- IV. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 – 2022
- V. Các khoản thu khác tại Trường Đại học Sư phạm Huế
- VI. Các chính sách học bổng, học phí tại Đại học Sư phạm Huế
Tìm hiểu học phí Đại học Sư phạm Huế mới nhất năm 2022 – 2023 và các năm trước đó cùng chính sách học bổng, học phí tại Trường Đại học Sư phạm Huế.
Xem thêm:
- Thông báo Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) mới nhất 2022 – 2023
- Dự kiến Học phí Đại học Nha Trang (NTU) mới nhất năm 2022 – 2023
- Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng mới nhất năm 2023
- [Cập nhật] Học phí Đại học Vinh đầy đủ & mới nhất 2022 – 2023
Trường Đại học Sư phạm Huế là trường đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu ngành Sư phạm tại miền Trung, được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận là 1 trong 7 trường Sư phạm trọng điểm quốc gia. Chính vì vậy, số lượng hồ sơ tuyển sinh hàng năm của trường rất nhiều. Vậy mức học phí của trường Đại học Sư phạm Huế là bao nhiêu? Hãy tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây của JobTest.
I. Thông tin khái quát về Trường Đại học Sư phạm Huế
Tên trường | Đại học Sư phạm Huế |
Tên tiếng Anh | HUCE – Hue University College Of Education |
Địa chỉ | 32 – 34 – 36 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế |
Website | http://www.dhsphue.edu.vn/ |
https://www.facebook.com/dhsphue/ | |
Mã tuyển sinh | DHS |
Email tuyển sinh | tuyensinh@dhsphue.edu.vn |
Hotline tuyển sinh | 0234 3619 777 |
II. Dự kiến học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023 – 2024
- Đối với các sinh viên Sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Trường vẫn sẽ giữ nguyên mức học phí.
- Đối với các Sinh viên không theo Nghị định 116 hoặc sinh viên các ngành khác: Trường sẽ áp dụng việc thu học phí. Học phí dự kiến sẽ tăng trong các năm tới nhưng không quá 10%.
Tuy nhiên, trường hiện chưa có thông báo chính thức và đây chỉ là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất để có thể hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.
III. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 – 2023
1. Đối với các sinh viên ngành Sư phạm
- Đối với các sinh viên Sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Ngoài ra, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
- Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mỗi kỳ trung bình sinh viên học từ 16 tín chỉ.
2. Đối với các sinh viên không học ngành Sư phạm
Với hệ Cử nhân (bao gồm: Hệ thống thông tin và Tâm lý học giáo dục), sinh viên các ngành này sẽ nộp học phí theo Quy định của trường (320.000 VNĐ/tín chỉ). Mỗi sinh viên trung bình học từ 16 tín chỉ/kỳ.
IV. Học phí Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 – 2022
Mức học phí tại Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Tên trường/Mã ngành | Tên ngành | Học phí(VNĐ/năm) |
1 | T140211 | Vật lý (Theo hệ chương trình tiên tiến) | 10.000.000 |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | Không thu học phí |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | Không thu học phí |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | Không thu học phí |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Chưa xác định |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Không thu học phí |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Không thu học phí |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Không thu học phí |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Không thu học phí |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Không thu học phí |
11 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | Không thu học phí |
12 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | Không thu học phí |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Không thu học phí |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Không thu học phí |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Không thu học phí |
16 | 7140403 | Tâm lý học giáo dục | 9.800.000 |
17 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | Không thu học phí |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Không thu học phí |
19 | 7140104 | Hệ thống thông tin | 11.700.000 |
20 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | Không thu học phí |
21 | 7140204 | Giáo dục công dân | Không thu học phí |
22 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | Không thu học phí |
- Chú ý:
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, trường sẽ thu 50% mức học phí theo tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Đối với học kỳ I năm học 2021 – 2022 trường tạm thu học phí là 1.000.000 VNĐ.
– Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Hệ thống thông tin, Tâm lý học giáo dục, Vật lý chương trình tiên tiến,… Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 VNĐ.
V. Các khoản thu khác tại Trường Đại học Sư phạm Huế
- Bảo hiểm y tế: 704.025 VNĐ/15 tháng/sinh viên
- Tiền khám sức khỏe: 50.000 VNĐ/sinh viên
VI. Các chính sách học bổng, học phí tại Đại học Sư phạm Huế
- Ngoài nguồn học bổng từ ngân sách; Hằng năm, sinh viên Trường Đại học Sư phạm Huế còn nhận hàng trăm suất học bổng huy động từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tập thể,… trị giá khoảng 1 tỷ VNĐ.
- Sinh viên được hỗ trợ tham gia tư vấn tâm lý, các dịch vụ y tế, thư viện… và tham gia nhiều Câu lạc bộ do Đoàn Thanh niên, Hội SV trường,… tổ chức.
- Sinh viên có cơ hội nâng cao kỹ năng sống và kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn.
- Sinh viên được cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến quyền lợi và có cơ hội giao lưu với các chuyên gia trong và ngoài nước về vấn đề khởi nghiệp, kỹ năng sống, kỹ năng nghề,…
- Học bổng: Sinh viên được xét học bổng khuyến khích học tập nếu đạt điểm cao. Bên cạnh đó, sinh viên có nhiều cơ hội nhận được các suất học bổng dành cho sinh viên giỏi, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Bài viết trên đây của JobTest đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm Huế cũng như các chính sách học bổng, học phí tại Trường. Hy vọng sẽ giúp các học sinh lựa chọn được ngôi trường phù hợp để học tập, nghiên cứu và phát triển một cách tốt nhất.