Mục lục
- I. Giới thiệu về Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- II. Học phí của Trường Quốc tế – ĐHQGHN năm học 2022-2023
- III. Học phí của Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội năm học 2021 – 2022
- IV. Học phí Khoa Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội năm học 2020-2021
- IV. Học bổng của Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội là bao nhiêu?
- V. Lưu ý khi đóng học phí khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Cùng tìm hiểu về học phí Khoa Quốc tế của đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất năm 2022 – 2023 và những điều sinh viên cần lưu ý khi đóng tiền học phí.
Xem thêm:
- Trường đại học Swinburne Việt Nam học phí mới nhất 2023
- Thông tin đại học mỹ thuật công nghiệp học phí chi tiết năm học 2022 – 2023
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam học phí chi tiết mới nhất năm học 2022 – 2023
- Đại học Công nghiệp Việt Hung học phí năm 2022 – 2023 như thế nào?
Học phí khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội là vấn đề mà học sinh, sinh viên và phụ huynh quan thường thắc mắc. Để mọi người tiện theo dõi, JobTest xin được cập nhật học phí khoa Quốc tế theo thông báo mới nhất của Đại học Quốc gia Hà Nội qua bài viết dưới đây.
I. Giới thiệu về Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên trường | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên quốc tế | VNU – International School (VNU – IS) |
Mã trường | QHQ |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học, sau đại học và liên kết quốc tế |
Địa chỉ | Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
SĐT | 84 (024) 754 8065 |
Website | is.vnu.edu.vn |
www.facebook.com/khoaquocte |
II. Học phí của Trường Quốc tế – ĐHQGHN năm học 2022-2023
STT | Tên ngành | Đơn vị cấp bằng | Học phí |
1 | Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 202.400.000 VNĐ/khóa học |
2 | Kế toán, kiểm toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 202.400.000 VNĐ/khóa học |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (giảng dạy bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 182.160.000 VNĐ/khóa học |
4 | Tin học & Kỹ thuật máy tính | ĐHQGHN | 165.600.000 VNĐ/khóa học |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 184.000.000 VNĐ/khóa học |
6 | Marketing | ĐHQGHN và ĐH HELP – Malaysia | 322.000.000 VNĐ/khóa học (*) |
7 | Quản lý | ĐHQGHN và ĐH Keuka – Hoa Kỳ | 450.800.000 VNĐ/khóa học (**) |
8 | Kỹ sư Tự động hóa & Tin học (giảng dạy bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 257.600.000 VNĐ/khóa học |
9 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | ĐHQGHN | 227.700.000 VNĐ/khóa học |
10 | Công nghệ tài chính & kinh doanh số | ĐHQGHN | 227.700.000 VNĐ/khóa học |
11 | Công nghệ thông tin ứng dụng | ĐHQGHN | 257.600.000 VNĐ/khóa học |
12 | Kỹ thuật hệ thống CN và Logistics | ĐHQGHN | 257.600.000 VNĐ/khóa học |
III. Học phí của Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội năm học 2021 – 2022
STT | Tên ngành | Đơn vị cấp bằng | Học phí |
1 | Kinh doanh quốc tế | ĐHQGHN | 203.852.000 VNĐ/khóa |
2 | Kế toán, Kiểm toán | ĐHQGHN | 203.852.000 VNĐ/khóa |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | ĐHQGHN | 183.467.000 VNĐ/khóa |
4 | Tin học & Kỹ thuật máy tính | ĐHQGHN | 166.788.000 VNĐ/khóa |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | ĐHQGHN | 185.320.000 VNĐ/khóa |
6 | Marketing | ĐHQGHN và ĐH HELP – Malaysia | 324.310.000 VNĐ/khóa |
7 | Quản lý | ĐHQGHN và ĐH Keuka – Hoa Kỳ | 454.034.000 VNĐ/khóa |
8 | Kỹ sư Tự động hóa & Tin học | ĐHQGHN | 259.448.000 VNĐ/khóa |
9 | Ngôn ngữ Anh | ĐHQGHN | 229.334.000 VNĐ/khóa |
IV. Học phí Khoa Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội năm học 2020-2021
STT | Ngành đào tạo | Đơn vị cấp bằng | Học phí | Ghi chú |
1 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN | 186.520.000 VNĐ | Tương đương 8000 USD |
2 | Kế toán, kiểm toán (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN | 186.520.000 VNĐ | Tương đương 8000 USD |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN | 167.868.000 VNĐ | Tương đương 7200 USD |
4 | Tin học và kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết quốc tế và đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN | 167.868.000 VNĐ | Tương đương 7200 USD |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN | 186.520.000 VNĐ | Tương đương 8000 USD |
6 | Marketing (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN & ĐH Help (Malaysia) | 326.410.000 VNĐ (tất cả chi phí) | Tương đương 14000 USD |
7 | Quản lý (đào tạo bằng TA) | ĐHQGHN & ĐH Keuka (Hoa Kỳ) | 456.974.000 VNĐ (tất cả chi phí) | Tương đương 19600 USD |
IV. Học bổng của Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội là bao nhiêu?
Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội xét cấp 40 suất học bổng tuyển thẳng cho sinh viên, trong đó 20 suất học bổng toàn phần 100% cho toàn bộ khóa học tại Khoa Quốc tế và 20 suất học bổng giảm 50% khóa học cho các thí sinh được xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển theo những phương thức khác vào Khoa Quốc tế và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Thí sinh được xét tuyển thẳng Khoa Quốc tế theo quy chế của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN
- Thí sinh đạt điểm IELTS từ 6.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương (TOEFL iBT từ 65 điểm) và có tổng điểm 2 môn còn lại của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 12 điểm
- Thí sinh có các chứng chỉ A-Level/SAT/ACT/ĐGNL với kết quả cao (cụ thể: A-Level: 85/100 trở lên; SAT: 1300/1600 trở lên; ACT: 26/36 trở lên; IB: 30/42 trở lên; ĐGNL: 90/150 trở lên và có điểm TB môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt tối thiểu 7,0).
Nguyên tắc xét: Xét từ trên xuống dưới theo thành tích học tập và hoạt động ngoại khóa cùng với kết quả phỏng vấn với Khoa Quốc tế (trừ các thí sinh được miễn phỏng vấn) cho đến khi hết chỉ tiêu.
V. Lưu ý khi đóng học phí khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học phí sẽ đóng theo từng kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ mỗi học kỳ mà sinh viên đăng ký học. Học phí sẽ bao gồm tất cả chi phí trong khóa học, không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào nếu sinh viên học tập theo đúng kế hoạch đào tạo của Khoa
- Mức học phí sẽ không bao gồm các học phí chương trình Tiếng Anh dự bị đại học, phí thi lại, học lại, học cải thiện môn,…
- Mức học phí quy đổi (nếu có) sẽ được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái niêm yết bởi ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thu
Trên đây là tất cả thông tin về học phí khoa Quốc tế của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Hy vọng qua bài viết này của Jobtest, bạn sẽ lựa chọn được một ngôi trường Đại học ưng ý, phù hợp với định hướng và nhu cầu của bản thân.