Mục lục
- I. Tìm hiểu về trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
- II. Dự kiến mức học phí trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2023
- III. Học phí trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
- IV. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2021
- V. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2020
- VI. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2019
- VII. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nông Lâm Huế
- VIII. Thông tin tuyển sinh của Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
Học phí Đại học Nông Lâm Huế 2022 là bao nhiêu? Tham khảo mức thu học phí Đại học Nông Lâm Huế các năm 2019, 2020, 2021 và dự kiến học phí 2023.
Xem thêm:
- Thông báo Đại học Tài chính Kế toán học phí mới nhất năm 2022 – 2023
- Cập nhật Học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng mới nhất năm 2022 – 2023
- Dự kiến Học phí Đại học Sư phạm Huế mới nhất năm 2022 – 2023
- Tham khảo Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh mới nhất năm 2022 – 2023
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế là cơ sở giáo dục bậc đại học uy tín dành cho những sinh viên muốn theo học các nhóm ngành Nông nghiệp, Kỹ thuật. Trường có chất lượng đào tạo tốt, với đội ngũ giảng viên chất lượng hàng đầu cùng cơ sở vật chất hiện đại đã thu hút rất nhiều thí sinh đăng ký nhập học.
Bài viết hôm nay JobTest sẽ giúp bạn tìm hiểu về mức học phí của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế qua từng năm để bạn tham khảo, chọn trường, chọn ngành phù hợp.
I. Tìm hiểu về trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Trường Đại học Nông Lâm Huế, tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp II Huế được thành lập vào năm 1983.
Trường hoạt động với mục tiêu hướng đến đào tạo nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, nghiên cứu và phát triển những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến đem lại giá trị sử dụng cao, thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho khu vực Miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
Thông tin chung:
Tên trường | Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF – Hue University of Agriculture and Forestry) |
Địa chỉ | 102 Phùng Hưng, P.Thuận Thành, TP.Huế |
Website | https://huaf.edu.vn/ |
https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/ | |
Mã tuyển sinh | DHL |
support@huaf.edu.vn | |
SĐT tuyển sinh | 0234.3522.535 – 0234.3525.049 |
II. Dự kiến mức học phí trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2023
Dựa trên mức tăng học phí các năm trước, năm 2023 dự kiến số tiền mỗi tín chỉ sẽ tăng lên:
- Tăng khoảng 35.000 VNĐ/tín chỉ đối với nhóm ngành Thủy sản, Nông – Lâm nghiệp.
- Tăng khoảng 40.000 VNĐ/tín chỉ đối với các nhóm ngành Môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Kinh doanh và quản lý.
Mức tăng này bằng đúng 10% theo quy định về mức tăng học phí của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên trên đây chỉ là mức thu dự kiến, do đó JobTest sẽ cập nhật thông tin chính xác nhất ngay khi Ban lãnh đạo trường Đại học Nông Lâm Huế đưa ra công bố chính thức về đề án tăng/giảm học phí năm 2023.
III. Học phí trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có thông tin chính thức về mức học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2022. Theo dự tính, mức học phí của trường sẽ tăng khoảng 9% so với năm 2021, cụ thể theo từng nhóm ngành:
Bảng dự tính mức học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
Nhóm ngành | Học phí theo tín chỉ (VNĐ) |
Thủy sản Nông – Lâm nghiệp | 343.000 VNĐ/tín chỉ |
Môi trường Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật Thú y Kiến trúc và xây dựng Sản xuất và chế biến Kinh doanh và quản lý | 403.000 VNĐ/tín chỉ |
JobTest sẽ nhanh chóng cập nhật mức học phí năm 2022 trong thời gian sớm nhất ngay khi có thông tin chính thức nhằm giúp bạn có thêm thông tin chính xác nhất để lựa chọn được ngôi trường phù hợp với mình.
IV. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2021
Năm 2021, Đại học Nông Lâm Huế có 2 mức học phí cụ thể tùy thuộc vào ngành học. Tùy vào số lượng tín chỉ mỗi sinh viên đăng ký mà mức học phí theo năm học sẽ có sự khác nhau giữa mỗi sinh viên. Mỗi năm sinh viên sẽ đăng ký khoảng 30 – 40 tín chỉ tùy ngành, mức học phí rơi vào khoảng 10.000.000 – 12.000.000 VNĐ/năm học.
Bảng học phí tính theo tín chỉ của Đại học Nông Lâm Huế năm 2021
Nhóm ngành | Học phí theo tín chỉ (VNĐ) |
Thủy sản Nông – Lâm nghiệp | 315.000 VNĐ/tín chỉ |
Môi trường Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật Thú y Kiến trúc và xây dựng Sản xuất và chế biến Kinh doanh và quản lý | 370.000 VNĐ/tín chỉ |
V. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Nông Lâm Huế đưa ra mức học phí dự kiến cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:
Bảng mức thu học phí năm 2020 Đại học Nông Lâm Huế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí theo năm (VNĐ) |
1 | 7620103 | Khoa học đất | 11.700.000 VNĐ |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11.700.000 VNĐ |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 11.700.000 VNĐ |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 11.700.000 VNĐ |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 11.700.000 VNĐ |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 11.700.000 VNĐ |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 11.700.000 VNĐ |
8 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 11.700.000 VNĐ |
9 | 7620102 | Khuyến nông | 9.800.000 VNĐ |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | 9.800.000 VNĐ |
11 | 7620109 | Nông học | 9.800.000 VNĐ |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 9.800.000 VNĐ |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 9.800.000 VNĐ |
14 | 7620113 | CN rau hoa quả và cảnh quan | 11.700.000 VNĐ |
15 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 9.800.000 VNĐ |
16 | 7620201 | Lâm học | 9.800.000 VNĐ |
17 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 9.800.000 VNĐ |
18 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 9.800.000 VNĐ |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9.800.000 VNĐ |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 9.800.000 VNĐ |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 9.800.000 VNĐ |
22 | 7640101 | Thú y | 9.800.000 VNĐ |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 11.700.000 VNĐ |
24 | 7340116 | Bất động sản | 11.700.000 VNĐ |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm | 11.700.000 VNĐ |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 11.700.000 VNĐ |
27 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 9.800.000 VNĐ |
28 | 7620119 | Kinh doanh – Khởi nghiệp nông thôn | 9.800.000 VNĐ |
VI. Học phí Đại học Nông Lâm Huế năm 2019
Năm 2019 Đại học Nông Lâm Huế áp dụng mức thu học phí theo từng ngành học như sau:
- Nhóm ngành Nông – Lâm nghiệp và Thủy sản: 260.000 VNĐ/tín chỉ.
- Nhóm ngành Môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Thú y, Kinh doanh và quản lý: 305.000 VNĐ/tín chỉ.
VII. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nông Lâm Huế
Trường Đại học Nông Lâm Huế không những có chất lượng giảng dạy đào tạo tốt, cơ sở vật chất hiện đại, mà trường còn có nhiều chương trình học bổng hấp dẫn tạo điều kiện, khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên có thể kể đến như:
- Học bổng Viethope
- Học bổng Happel
- Học bổng Nguyễn Quang Phục
- Học bổng tài trợ từ hội cựu sinh viên của trường
- Học bổng Nguyễn Trường Tộ
- Học bổng từ các ngân hàng BIDV, Vietcombank, Vietinbank,…
- Học bổng từ các tập đoàn, doanh nghiệp: Viettel, Mobifone,…
VIII. Thông tin tuyển sinh của Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm Huế quy định đối tượng tuyển sinh là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc trình độ tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT (điểm học bạ).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng của trường.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện đăng ký xét tuyển
– Phương thức 1:
- Điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của từng môn học (tính làm tròn đến 1 chữ số thập phân) trong 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm (tổng điểm chưa nhân hệ số).
– Phương thức 2:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD & ĐT tổ chức.
- Điểm chuẩn phụ thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng ký, Hội đồng tuyển sinh Đại học Nông Lâm Huế sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
– Phương thức 3:
Trường Đại học Nông Lâm Huế dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
- Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp thành phố trực thuộc trung ương trở lên trong các năm 2020, 2021, 2022 (môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển);
- Thí sinh theo học các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ tính theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
- Thí sinh theo học các trường THPT có học lực 3 năm đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 21,0 điểm, với điều kiện không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn là điểm trung bình chung từng môn học trong tổ hợp xét tuyển của 02 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, căn cứ theo học bạ).
3.3. Chính sách ưu tiên tuyển thẳng
- Trường Đại học Nông Lâm Huế thực hiện ưu tiên tuyển thẳng theo các quy định của Bộ GD & ĐT.
Nhìn chung mức học phí của trường Đại học Nông Lâm Huế không thay đổi nhiều qua từng năm. JobTest hy vọng qua bài viết này bạn đã có thêm những thông tin để tham khảo và đưa ra được quyết định lựa chọn ngôi trường phù hợp với bản thân.