[Cập nhật] Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2023

0
3583
hoc-phi-dai-hoc-ngoai-ngu-3

Tìm hiểu về mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ (ULIS) mới nhất 2022 – 2023 để phụ huynh và học sinh cân nhắc đăng ký xét tuyển vào trường. 

Xem thêm:

Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội là một trong những trường đại học top đầu của Việt Nam về đào tạo các khối ngành ngoại ngữ. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội cũng là vấn đề mà được khá nhiều người quan tâm khi theo học tại trường.

Trong bài viết này, Jobtest sẽ tổng hợp đến bạn thông tin học phí mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.

trường Đại học Ngoại ngữ

I. Thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS)

  • Tên đầy đủ cơ sở đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS)
  • Địa chỉ: Tại số 2 đường Phạm Văn Đồng – Q. Cầu Giấy – TP. Hà Nội
  • Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
  • Mã tuyển sinh: QHF
  • Email tuyển sinh: dhnn@vnu.edu.vn
  • Hotline: 024 3754 7269

II. Dự kiến mức học phí của Đại học Ngoại ngữ năm 2023

Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương 350.000 – 1.000.000 VNĐ/tháng. Học phí 2023 tăng dựa trên mức tăng học phí của các năm trở lại đây. 

Hãy theo dõi JobTest  để cập nhật thông tin học phí chính xác và cụ thể nhất ngay khi có công văn thông báo chính thức từ trường.

III. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ mới nhất năm 2022

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ năm 2022, cụ thể:

  • Những chương trình đào tạo chất lượng cao: 3.500.000 VNĐ/tháng (mức học phí không thay đổi trong cả khoá học).
  • Những chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ (dự kiến): 980.000 VNĐ/tháng.
  • Những chương trình đào tạo ngành Sư phạm: Căn cứ theo mức học phí quy định của Nhà nước.
  • Các chương trình đào tạo Kinh tế – Tài chính: 5.750.000 VNĐ/tháng.
Mức học phí đại học ngoại ngữ vào năm 2022

IV. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ 2021

Đối với các sinh viên học chuyên hành Ngôn ngữ nước ngoài, nhà trường đang thu mức phí là 255.000 VNĐ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc, mức phí đào tạo: 35.000.000 VNĐ/sinh viên/năm ( mức học phó không thay đổi trong cả khoá học).

Các chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính ( bằng sẽ được cấp bởi trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp), mức phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.

Tổng số tín chỉ hoàn thành ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ và những chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

Mức tăng học phí 1 tín chỉ của các ngành Ngôn ngữ năm học 2020 – 2021 là 280.000 VNĐ.

Tuỳ thuộc vào số lượng môn học và số tín chỉ sinh viên đăng ký có thể tự tính được số học phí phải đóng cho một kỳ học của mình.

Học phí trường đại học ngoại ngữ

V. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ 2019 – 2020 

Năm học 2018 – 2019, trường Đại học Ngoại ngữ thu 230.000 VNĐ/tín chỉ với các sinh viên học ngôn ngữ nước ngoài. Năm học 2019 – 2020, nhà trường thu 265.000 VNĐ/tín chỉ. 

Như vậy, với học phí 265.000 VNĐ/tín chỉ, sinh viên hoàn thành khóa học với 134 tín chỉ cần phải đóng tổng học phí khoảng 35.510.000 VNĐ/năm. 

Với chương trình đào tạo chất lượng cao, số tín chỉ hoàn thành là 152 trong 4 năm thì sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ sẽ phải đóng 35.000.000 VNĐ/năm.

VI. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ 2016 – 2017

Mức học phí sẽ được thu tuỳ vào số lượng tín chỉ mà mỗi bạn sinh viên đăng ký học, cụ thể như sau:

  • Những ngành Kinh tế – Tài chính: 52.800.000 VNĐ/năm.
  • Những ngành Kinh tế – Quản lý: 29.500.000 VNĐ/năm.
  • Những ngành Quan hệ quốc tế, Tài chính và thương mại, Truyền thông, Luật học: 31.800.000 VNĐ/năm.
  • Những ngành Bảo hiểm, Ngân hàng, Xã hội học,  Marketing và Logistics: 31.800.000 VNĐ/năm.

VII. Chính sách ưu đãi về học phí trường Đại học Ngoại ngữ

Chính sách ưu đãi về học phí

1. Chế độ miễn giảm học phí

Đối tượngMức miễn/giảmThời gian hưởngHồ sơ (Bản sao công chứng < 3 tháng)
Người có công với cách mạngMiễnTừ nhập học đến hết khóa họcĐơn miễn, giảm học phíGiấy xác nhận cơ quan chức năng liên quan. 
Sinh viên thuộc đối tượng đc trợ cấp xã hộiMiễnTừ nhập học đến hết khóa họcĐơn miễn, giảm học phí Quyết định về việc trợ cấp xã hội của các cơ quan chức năng.
Sinh viên bị tàn tật ( thuộc hộ nghèo hay cận nghèo)Miễn Căn cứ vào giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèoĐơn miễn, giảm học phí.Giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan chức năng có thẩm quyền.Giấy chứng nhận hộ nghèo & cận nghèo.
Sinh viên thuộc diện dân tộc thiểu số hoặc thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.MiễnCăn cứ vào giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèoĐơn miễn, giảm học phíGiấy khai sinhSổ hộ khẩu gia đìnhGiấy xác nhận thuộc vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn.
Sinh viên hệ cử tuyểnMiễnCả khóa họcKHÔNG PHẢI NỘP HỒ SƠ 
Sinh viên thuộc diện dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khănGiảm 70%Cả khóa họcĐơn miễn, giảm học phíGiấy khai sinhSổ hộ khẩu gia đìnhGiấy xác nhận ở vùng điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hay mẹ bị tai nạn lao động/ mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyênGiảm 50%Từ nhập học đến hết khóa họcĐơn miễn, giảm học phíSổ trợ cấp hàng thángGiấy khai sinh

2. Chế độ hỗ trợ chi phí học tập

Đối tượngMức hỗ trợ/thángThời gian hưởngHồ sơ (Bản sao công chứng < 3 tháng)
Sinh viên dân tộc thiểu sốBằng 60% mức lương Giấy minh chứng hộ nghèo hoặc cận nghèoĐơn yêu cầu hỗ trợ chi phí học tập.Giấy minh chứng hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo

Hy vọng với những thông tin mà Jobtest cung cấp trong bài viết trên đã giúp bạn biết thêm thông tin về học phí trường Đại học Ngoại ngữ từ đó giúp bạn dễ dàng quyết định có nên lựa chọn ngôi trường này để theo học không. 

Việc xác định được điều kiện kinh tế so với học phí cũng sẽ giúp bạn có thể đảm bảo được việc hoàn thành chương trình học.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here