Mục lục
- I. Thông tin chung về trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- II. Học phí đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2022
- III. Dự kiến mức học phí Đại học Mở TP. HCM năm 2023
- IV. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021
- V. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2020
- VI. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2019
- VII. Tuyển sinh 2021 Đại học Mở TP. HCM như thế nào?
Học phí Đại học Mở TPHCM mới nhất năm 2022 – 2023 là bao nhiêu? Dự kiến mức học phí 2023 và các chính sách học bổng, miễn giảm học phí tốt nhất.
Xem thêm:
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất 2022 – 2023
- Tìm hiểu học phí HUFLIT TPHCM mới nhất 2023
- Học phí Đại học Tôn Đức Thắng – TDTU mới nhất 2022 – 2023
- Trường đại học Nguyễn Tất Thành học phí năm 2023 là bao nhiêu?
Đại học Mở TP.HCM là trường đào tạo đa ngành, từ các nhóm ngành liên quan đến kinh tế, đến nhóm ngành công nghệ thông tin và xây dựng.
Nếu bạn đang tìm hiểu và có mong muốn nộp hồ sơ xét tuyển vào trường đại học Mở TPHCM nhưng vẫn chưa biết mức học phí cụ thể năm 2022 và các năm trước là bao nhiêu, thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây của JobTest để có câu trả lời chi tiết nhất.
I. Thông tin chung về trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Mở TP.HCM được thành lập vào năm 1990 và chính thức trở thành trường đại học công lập từ năm 2006. Đây là trường đại học đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo với các hình thức đào tạo chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo các điểm vệ tinh,… nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của xã hội và góp phần tăng cường đội ngũ cán bộ khoa học – kỹ thuật cho đất nước.
II. Học phí đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2022
1. Học phí Đại học Mở TP. HCM năm 2022
Chương trình đại trà có mức học phí cụ thể theo từng ngành như sau:
Bảng học phí chương trình đại trà Đại học Mở TP.HCM năm 2022
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Công nghệ sinh học | 24.000.000 |
Công nghệ thực phẩm | 24.000.000 |
Quản lý xây dựngCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN KT công trình xây dựng) | 25.000.000 |
Công nghệ thông tin Khoa học máy tínhHệ thống thông tin | 25.000.000 |
Kế toán-Kiểm toánTài chính-ngân hàngQuản trị kinh doanhMarketingKinh doanh quốc tếQuản trị nhân lựcLuậtLuật kinh tếLogistics và QL chuỗi cung ứngDu lịch | 23.000.000 |
Kinh tếQuản lý côngXã hội họcCông tác xã hộiĐông Nam Á học | 20.000.000 VNĐ |
Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc | 23.000.000 |
Chương trình chất lượng cao tại Đại học Mở TP.HCM có mức học phí như sau:
Bảng học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP.HCM năm 2022
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Tài chính-ngân hàngQuản trị kinh doanhKế toánNgôn ngữ AnhNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Trung QuốcKinh tế | 39.000.000 |
Khoa học máy tínhCN kỹ thuật công trình xây dựng | 24.000.000 |
Quản lý xây dựngCN KT công trình xây dựng | 40.500.000 |
Công nghệ sinh học | 40.500.000 |
2. Chính sách miễn giảm học phí của Đại học Mở TP.HCM
Đại học Mở TP.HCM thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho những sinh viên thuộc đối tượng được miễn giảm học phí theo quy định cụ thể như sau:
Bảng chính sách miễn giảm học phí của Đại học Mở TP.HCM
Đối tượng | Hồ sơ thực hiện |
Miễn 100% học phí | |
– Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân (nếu có); Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (nếu có); Thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh – Con của người tham gia hoạt động cách mạng truớc 01/01/1945 (nếu có), con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của Anh hùng Lực luợng vũ trang nhân dân; con của liệt sỹ; con của thuơng binh; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của ngụời hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; hoặc người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | – Giấy xác nhận sinh viên thuộc các đối tượng nêu trên do cơ quan quản lý đối tượng người có công xác nhận; – Bản sao giấy khai sinh; – Bản sao sổ hộ khẩu. |
Sinh viên tàn tật, khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. | – Giấy xác nhận khuyết tật được cấp bởi Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Quyết định trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện. – Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo được Ủy ban nhân dân xã cấp hoặc xác nhận. |
Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tuớng Chính phủ. | – Bản sao giấy khai sinh. – Giấy chứng nhận hoặc bản sao sổ hộ nghèo/hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân xã cấp. |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, thuộc vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn (trường hợp nguời dân tộc thiểu số rất ít nguời bao gồm: La Hủ, La Ha, Pu Péo, Rơ Măm, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Pà Thẻn, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Brâu, Ơ Đu). | – Bản sao sổ hộ khẩu.- Bản sao giấy khai sinh. |
Giảm 70% học phí | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc dân tộc thiểu số rất ít người) trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định. | – Bản sao sổ hộ khẩu.- Bản sao giấy khai sinh. |
Giảm 50% học phí | |
Sinh viên có cha mẹ là cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc các bệnh nghề nghiệp đang được hưởng trợ cấp thường xuyên. | Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động/mắc bệnh nghề nghiệp do cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp. |
Lưu ý:Tất cả các bản sao được chứng thực trong thời hạn 6 tháng.Các sinh viên thuộc thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo phải có giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo do UBND cấp phường/xã cấp trong năm xét. |
3. Chính sách học bổng
Đại học Mở TPHCM có nhiều chương trình học bổng để khuyến khích và hỗ trợ sinh viên trong học tập như:
- Học bổng toàn phần 4 năm học: tân sinh viên là học sinh giỏi của các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào trường.
- Học bổng toàn phần 1 năm học: học sinh được xét tuyển thẳng vào trường.
- Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 200% học phí: thủ khoa tuyển sinh của trường.
- Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 180% học phí: á khoa tuyển sinh toàn trường.
- Học bổng thủ khoa ngành – Học bổng toàn phần 4 năm học và năm nhất được nhận 150% học phí: tân sinh viên có điểm cao nhất mỗi ngành.
- Học bổng 100% học phí kỳ 1 năm nhất: tân sinh viên đến từ các đơn vị hợp tác.
- Học bổng khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật/tiếng Anh.
- Học bổng trao đổi sinh viên học tập ở nước ngoài.
- Học bổng tài năng cho các sinh viên đạt giải cao tại cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ và thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên.
- Học bổng vượt khó học tập cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn học tập tốt.
- Học bổng sinh viên 5 tốt.
- Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác Hồ dạy.
III. Dự kiến mức học phí Đại học Mở TP. HCM năm 2023
Mỗi năm, mức học phí sẽ tăng không quá 10% (nếu có), do đó mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP.HCM sẽ tăng từ 2.000.000 – 4.100.000 VNĐ/năm/sinh viên. JobTest sẽ sớm cập nhật mức học phí của Đại học Mở TP. HCM năm 2023 ngay khi có thông tin chính thức để bạn đọc tham khảo.
IV. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021
Năm 2021 trường Đại học Mở TP. HCM thu mức học phí với 2 chương trình đào tạo cụ thể như sau:
– Đại trà: 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
– Chất lượng cao: 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học
Chương trình đại trà có mức học phí cụ thể theo từng ngành/nhóm ngành như sau:
Bảng học phí chương trình đại trà Đại học Mở TP.HCM năm 2021
Ngành/Nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm) |
Công nghệ sinh họcCông nghệ thực phẩmNhóm ngành xây dựngNhóm ngành CNTT | 23.000.000 VND |
Kế toánTài chính – Ngân hàngMarketingKinh doanh Quốc tế | 20.500.000 VND |
Nhóm ngành Kinh tế -Công tác xã hội -Xã hội học – Đông Nam Á | 18.500.000 VNĐ |
Nhóm ngành ngôn ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc | 20.500.000 VND |
Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao có mức thu học phí như sau:
Bảng học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP.HCM năm 2021
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm) |
CN kỹ thuật công trình xây dựngKhoa học máy tínhCông nghệ sinh học | 37.500.000 VND |
Các ngành còn lại | 36.000.000 VND |
V. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2020
Mức học phí của Đại học Mở TPHCM năm 2020 cho chương trình đại trà rơi vào khoảng: 20.000.000 VNĐ/năm. Chi tiết trong bảng dưới đây:
Bảng học phí chương trình đại trà Đại học Mở TP.HCM năm 2020
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm) |
Ngành Công nghệ sinh học | 21.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Xây dựng | 22.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 22.000.000 VNĐ |
Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing,, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch, Quản trị nhân sự | 20.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Kinh tế – Công tác xã hội –Xã hội học – Đông Nam Á | 17.000.000 VNĐ |
Nhóm ngành Ngoại ngữ (Nhật, Trung, Hàn, Anh) | 20.000.000 VNĐ |
Nếu sinh viên theo học chương trình chất lượng cao sẽ phải đóng mức học phí cụ thể như sau:
Bảng học phí chương trình chất lượng cao Đại học Mở TP.HCM năm 2020
Ngành/nhóm ngành | Học phí (VNĐ/năm) |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh | 34.500.000 VNĐ |
Khoa học máy tính, CN kỹ thuật công trình xây dựng | 37.500.000 VNĐ |
Ngành Công nghệ sinh học | 37.500.000 VNĐ |
VI. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2019
Học phí năm 2019 như sau:
- Học phí: 15.500.000 VNĐ – 22.000.000 VNĐ/năm học/sinh viên.
- Tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ học, mà học phí có thể ít hoặc nhiều hơn.
Các ngành thuộc chương trình đào tạo đại học chất lượng cao có mức học phí:
- CN KT công trình xây dựng: 36.000.000 VNĐ/năm/sinh viên.
- Công nghệ sinh học: 37.500.000 VNĐ/năm/sinh viên.
VII. Tuyển sinh 2021 Đại học Mở TP. HCM như thế nào?
Năm 2021 Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Xét tuyển học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về mức học phí đại học Mở TPHCM năm 2022 và các năm trước. JobTest hy vọng bạn đã có thêm được những thông tin hữu ích và lựa chọn được trường đại học phù hợp trong thời gian sắp tới.