Mục lục
- I. Thông tin cơ bản về Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- II. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023
- III. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022
- IV. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2021
- V. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2020
- VI. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019
- VII. Thông tin về chính sách học bổng khuyến khích của TNUT
Cập nhật thông tin về học phí qua các năm cũng như các chính sách học bổng của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên dành cho sinh viên.
Xem thêm:
- Học phí trường đại học Kinh doanh Công nghệ Hà Nội năm học 2022 – 2023
- Trường Đại học Kinh Bắc học phí (UKB) mới nhất 2022 – 2023
- Dự kiến học phí Đại học Hòa Bình (ETU) năm 2022 – 2023
- Mức học phí Đại học Hồng Đức HDU năm 2023 là bao nhiêu?
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên trực thuộc Đại học Thái Nguyên, là một trong những trường đại học công lập nổi tiếng về đào tạo khối ngành kỹ thuật ở khu vực phía Bắc nước ta. Hãy cùng JobTest tìm hiểu học phí cũng như các chính sách học bổng của ngôi trường này qua bài viết dưới đây.
I. Thông tin cơ bản về Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Tên đầy đủ | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Tên tiếng Anh | Thai Nguyen University of Technology (viết tắt: TNUT) |
Địa chỉ | số 666 đường 3/2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên |
Website | www.tnut.edu.vn |
www.facebook.com/tnut.edu.vn | |
Mã tuyển sinh | DTK |
Email tuyển sinh | office@tnut.edu.vn |
SĐT tuyển sinh | (0208) 384 7359 – 0979 462 832 – 0912 847 588 |
II. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023
Dựa trên quy định của chính phủ về mức tăng học phí hàng năm áp dụng cho các trường đại học, mức học phí dự kiến năm 2023 của trường TNUT sẽ tăng 10% so với năm học 2022. Như vậy, học phí sẽ tăng khoảng 100.000 – 200.000 VNĐ cho một tháng.
JobTest sẽ cập nhật thông tin học phí chính thức trong thời gian sớm nhất để có thể hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đại học đúng đắn cho mình và phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
III. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của các năm gần đây, học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 tăng 10% so với năm học trước, tức là tương đương tăng từ 100.000 – 200.000 VNĐ/tháng.
IV. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2021
Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (TNUT) năm 2021 – 2022, đơn giá học phí áp dụng cho sinh viên được quy định đối với từng nhóm ngành được quy định cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo kỹ sư công nghệ, kỹ sư kỹ thuật: 1.170.000 VNĐ/tháng.
- Chương trình đào tạo bậc cử nhân: 980.000 VNĐ/tháng.
- Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.980.000 VNĐ/tháng.
V. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2020
Học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (TNUT) có sự chênh lệch giữa các ngành đào tạo. Trong đó, năm học 2020 – 2021 có sự tăng nhẹ học phí so với các năm học trước, cụ thể là:
- Nhóm ngành kỹ thuật: 1.0450.000 VNĐ/tháng
- Nhóm ngành kinh tế: 890.000 VNĐ/tháng
- Chương trình tiên tiến: 1.800.000 VNĐ/tháng
- Khoa Quốc tế học phí dự kiến: 1.980.000 VNĐ/tháng
- Kỹ sư kỹ thuật học phí dự kiến: 1.270.000 VNĐ/tháng
VI. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019
Theo đề án tuyển sinh năm 2019 – 2020, đơn giá học phí mà sinh viên theo học tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên được quy định theo từng nhóm ngành, cụ thể là:
- Với các ngành kinh tế: 700.000 VNĐ/tháng
- Với các ngành kỹ thuật: 850.000 VNĐ/tháng
VII. Thông tin về chính sách học bổng khuyến khích của TNUT
1. Giá trị của các suất học bổng khuyến khích học tập
- Học bổng loại xuất sắc: 1.200.000 VNĐ/tháng
- Học bổng loại giỏi: 900.000 VNĐ/tháng
- Học bổng loại khá: 600.000 VNĐ/tháng
- Học bổng khuyến khích: 300.000 VNĐ/tháng
2. Điều kiện để xét các mức học bổng
Học bổng khuyến khích học tập được cấp cho các sinh viên đủ tiêu chuẩn xét và đạt những điều kiện sau:
– Với học bổng loại xuất sắc:
- Điểm trung bình chung của các học phần học lần thứ nhất ≥ 3.6/4.0
- Điểm rèn luyện ≥ 90 điểm
- Với sinh viên học tập tại trường từ học kỳ thứ 5 trở đi, đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 3 (B1 hoặc tương đương)
- Điểm hoạt động ngoại khóa ≥ 90 điểm (không áp dụng với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn)
– Với học bổng loại giỏi:
- Điểm trung bình chung của các học phần học lần thứ nhất ≥ 3.2/4.0
- Điểm rèn luyện ≥ 80 điểm
- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 2 (A2 hoặc tương đương) đối với sinh viên học từ học kỳ thứ 5 trở đi
- Điểm hoạt động ngoại khóa ≥ 75 điểm (không áp dụng với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn)
– Với học bổng loại khá:
- Điểm trung bình chung của các học phần học lần thứ nhất ≥ 2.8/4.0
- Điểm rèn luyện ≥ 70 điểm
- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 2 (A2 hoặc tương đương) đối với sinh viên học từ học kỳ thứ 5 trở đi
- Điểm hoạt động ngoại khóa ≥ 50 điểm (không áp dụng với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn)
– Với học bổng loại khuyến khích: sinh viên đạt điểm học tập ≥ 2.8/4.0; điểm rèn luyện ≥ 70 điểm nhưng không đạt các tiêu chuẩn về ngoại khóa hoặc tiếng Anh.
Trên đây là những cập nhất mới nhất về học phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 – 2023 và các năm trước. Với những thông tin trên, JobTest hy vọng bạn có thể lựa chọn được trường đại học phù hợp với sở thích, năng lực của bản thân và khả năng tài chính của gia đình.