Mục lục
Đại học Khoa học Huế công bố điểm chuẩn năm 2022 tất cả các ngành học theo hai phương thức xét kết quả thi THPT kết hợp năng khiếu và xét học bạ.
Trường Đại học Khoa học là trường đại học thuộc hệ thống của Đại học Huế, với mô hình đào tạo đa ngành, tạo ra nhiều cơ hội cho các bạn sĩ tử đăng ký xét tuyển vào đây. Để biết thêm thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế năm 2022 cũng như những năm trước đây, hãy cùng JobTest tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế năm 2022
1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT kết hợp năng khiếu
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu dao động từ 15.0 – 17.0 điểm. Trong đó, điểm đầu vào cao nhất của trường là hai ngành Báo chí và Công nghệ thông tin với số điểm là 17.0 điểm.
Điểm chuẩn đầu vào của trường năm 2022 theo kết quả thi THPT kết hợp thi năng khiếu
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Hán – Nôm | 7220104 | C00, C19, D14 | 15.5 |
2 | Triết học | 7229001 | A00, C19, D01, D66 | 15.0 |
3 | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D01, D14 | 15.5 |
4 | Văn học | 7229030 | C00, C19, D14 | 15.5 |
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C14, C19, D01, D66 | 15.0 |
6 | Xã hội học | 7310301 | C00, C19, D01, D14 | 15.5 |
7 | Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D01, D14 | 15.5 |
8 | Báo chí | 7320101 | C00, D01, D15 | 17.0 |
9 | Truyền thông số | 7320109 | C00, D01, D15 | 16.5 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D01, D08 | 16.0 |
11 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D01, D07 | 15.0 |
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D15 | 15.0 |
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7850104 | A00, B00, D07, D15 | 15.0 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A00, A01, D01 | 16.0 |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 17.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07 | 15.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D01, D07 | 15.0 |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00, B00, D01, D10 | 15.0 |
20 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 16.0 |
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, B00, D01, D10 | 15.0 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, D01, D14 | 15.5 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C04, D01, D10 | 15.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ bậc THPT
Điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học bạ bậc THPT năm 2022 dao động từ 18.0 – 21.5 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế theo phương thức xét kết quả học tập THPT
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Hán – Nôm | 7220104 | C00, C19, D14 | 18,0 |
2 | Triết học | 7229001 | A00, C19, D01, D66 | 19.0 |
3 | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D01, D14 | 19.0 |
4 | Văn học | 7229030 | C00, C19, D14 | 19.0 |
5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C14, C19, D01, D66 | 19.0 |
6 | Xã hội học | 7310301 | C00, C19, D01, D14 | 19.0 |
7 | Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D01, D14 | 19.0 |
8 | Báo chí | 7320101 | C00, D01, D15 | 21.5 |
9 | Truyền thông số | 7320109 | C00, D01, D15 | .21.5 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D01, D08 | 21.5 |
11 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D01, D07 | 19.5 |
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D15 | 18.5 |
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7850104 | A00, B00, D07, D15 | 18.0 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 21.0 |
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A00, A01, D01 | 19.0 |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 21.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07 | 19.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D01, D07 | 19.5 |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00, B00, D01, D10 | 18.0 |
20 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, B00, D01, D10 | 18.0 |
21 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, D01, D14 | 19.0 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C04, D01, D10 | 18.0 |
II. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Khoa học Huế công bố điểm chuẩn tất cả các ngành theo kết quả thi THPT với số điểm thấp nhất là 15.0 điểm và cao nhất là 17.0 điểm của ngành Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn từng ngành học Đại học Khoa học Huế được cập nhật chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2021 chính xác nhất
III. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2020
Năm 2020, Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Huế đã công bố điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Cập nhật chi tiết điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế năm 2019
Qua bài viết trên, JobTest đã cập nhật đầy đủ và chi tiết nhất điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế những năm gần đây. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ mang lại những thông tin hữu ích giúp cho các bạn sĩ tử có thể lựa chọn được ngành học phù hợp.