Công bố điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2022

0
719
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-1

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2022 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. 

Xem thêm:

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh có các bậc Đại học hệ chính quy chương trình đại trà, bậc Đại học hệ chính quy chương trình chất lượng cao, Chương trình liên kết quốc tế 2+2 , Chương trình Quốc tế Chất lượng cao. 

Hãy cùng JobTest tham khảo bảng điểm mới nhất của Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2018 -2022 thông qua bài viết sau đây.

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-1

I. Điểm chuẩn cập nhật mới nhất của Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Hội đồng xét tuyển đại học hệ chính quy đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường năm 2022 có mức điểm tuyển sinh cao nhất là 26 điểm của ngành Kinh doanh quốc tế và nhóm ngành Công nghệ thông tin thuộc chương trình đại trà. 

Cập nhật điểm chuẩn các ngành của trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

STTMã   ngànhTên   ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626 
27510303Nhóm ngành tự động hóa:- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; – Ngành Robot  và hệ thống điều khiển thông minh.A00; A01; C01; D9023.5 
37510302Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông:- Ngành Điện tử công nghiệp; – Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông.A00; A01; C01; D9021.5 
47480108Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9024 
57510304Ngành IOT – Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9022.5 
67510201Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022 
77510203Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022.5 
87510202Ngành Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9022 
97510205Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9024.5 
107510206Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9019.5 
117580201Ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019 
127580205Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019 
137540204Ngành Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D9019 
147210404Ngành Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D9021.25 
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Ngành Công nghệ thông tin; – Ngành Kỹ thuật phần mềm; – Ngành Khoa học máy tính; – Ngành Hệ thống thông tin;- Ngành Khoa học dữ liệu;- Ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; C01; D9026 
167510401Nhóm ngành Công nghệ hóa học:- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; – Ngành Kỹ thuật hóa phân tíchA00; B00; D07; C0219 
177540101Ngành Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020 
187720497Ngành Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9019 
197540106Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9019 
207420201Nhóm ngành Công nghệ sinh học: – Ngành Công nghệ sinh học y dược; – Ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp; – Ngành Công nghệ sinh học thẩm mỹA00; B00; D07; D9022.5 
217850103Nhómngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên: – Ngành Quản lý đất đai; – Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA01; C01; D01; D9619 
227850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường: – Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; – Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; C02; D90; D9619 
237340301Nhóm ngành Kế toán gồm 2   ngành: – Ngành Kế toán; – Ngành Thuế và kế toánA00; A01; D01; D9025 
247340302Ngành Kiểm toánA00; A01; D01; D9025 
257340201Nhóm ngành Tài chính ngành hàng: – Ngành Tài chính ngành hàng;- Ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9024.75 
267340101Nhóm ngành Quản trị kinh doanh: – Ngành Quản trị kinh doanh; – Ngành Quản trị nguồn nhân lực; – Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625.5 
277340115Ngành MarketingA01; C01; D01; D9626 
287810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Ngành Quản trị khách sạn; – Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9619 
297510301Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: – Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; – Ngành Năng lượng tái tạo.A00; A01; C01; D9022.25 
307340122Ngành Thương mại điện tửA00; A01; C01; D9025.5 
317220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.25 
327380107Ngành Luật kinh tếA00; C00; D01; D9627 
337380108Ngành Luật quốc tếA00; C00; D01; D9625 
347720201Ngành Dược họcA00; B00; D07; C0823 
357510301CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: – Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;- Ngành Năng lượng tái tạo.A00; A01; C01; D9021Chương trình chất lượng cao
367510303CNhóm ngành tự động hóa: – Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; – Ngành Robot – hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9022Chương trình chất lượng cao
377510302CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 ngành: – Ngành Điện tử công nghiệp; – Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A01; C01; D9019Chương trình chất lượng cao
387480108CNgành Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9022Chương trình chất lượng cao
397510201CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9020.5Chương trình chất lượng cao
407510203CNgành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9021Chương trình chất lượng cao
417510202CNgành Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9020Chương trình chất lượng cao
427510205CNgành Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9022Chương trình chất lượng cao
437510206CNgành Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018.5Chương trình chất lượng cao
447480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin CLC: – Ngành Công nghệ thông tin; – Ngành Kỹ thuật phần mềm; – Ngành Khoa học máy tính; – Ngành Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D9024.25Chương trình chất lượng cao
457510401CNhóm ngành Công nghệ hóa học:- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học- Ngành Kỹ thuật hóa phân tíchA00; B00; D07; C0218Chương trình chất lượng cao
467540101CNgành Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9019Chương trình chất lượng cao
477420201CNhóm ngành Công nghệ sinh học:- Ngành Công nghệ sinh học y dược; – Ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp; – Ngành Công nghệ sinh học thẩm mỹA00; B00; D07; D9020Chương trình chất lượng cao
487340301CKế toán gồm 2   ngành: -Ngành Kế toán; – Ngành Thuế và kế toánA00; A01; D01; D9022.5Chương trình chất lượng cao
497340302CNgành Kiểm toánA00; A01; D01; D9022.5Chương trình chất lượng cao
507340120CNgành Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9624Chương trình chất lượng cao
517340115CNgành MarketingA01; C01; D01; D9624Chương trình chất lượng cao
527340201CNhóm ngành Tài chính: – Ngành Tài chính ngành hàng; – Ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9023Chương trình chất lượng cao
537340101CNhóm ngành Quản trị kinh doanh:  – Ngành Quản trị kinh doanh; – Ngành Quản trị nguồn nhân lực; – Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9623Chương trình chất lượng cao
547380107CNgành Luật kinh tếA00; C00; D01; D9624Chương trình chất lượng cao
557380108CNgành Luật quốc tếA00; C00; D01; D9624Chương trình chất lượng cao
567340101KNgành Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9620Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
577340115KNgành MarketingA01; C01; D01; D9623Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
587340120KNgành Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
597340301KNgành Kế toánA00; A01; D01; D9021Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
607340201KNgành Tài chính chuyên ngành hàngA00; A01; D01; D9021Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
617850101KNgành Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
627220201KNgành Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9621Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
637480101KNgành Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D9023Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
647340301QNgành Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9019Chương trình đào tạo Quốc tế CLC
657340302QNgành Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9021Chương trình đào tạo Quốc tế CLC

II. Thông tin điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM có điểm sàn năm 2021 cho tất cả các ngành là 18,5 điểm. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2 thì điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm. 

Điểm chuẩn năm 2021 của trường ĐH Công nghiệp TPHCM ở các  ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing, Công nghệ Thông tin có xu hướng tăng 0,5 đến 1 điểm, trong khi các ngành còn lại thì mức điểm chuẩn tương tự như năm 2020.

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-2
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-3
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-4
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-5
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-7
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-6
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-8
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-9
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-10

Điểm chuẩn trúng tuyển trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2021

III. Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2020 

Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2020 dao động trong khoảng 17 – 24,5 điểm, cao nhất là ngành Marketing với 24,5 điểm. Ngoài ra, điểm sàn của trường ĐH Công nghiệp TP. HCM năm 2020 với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm, các ngành đào tạo chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-11
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-12

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2020

IV. Thông tin điểm chuẩn tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2019

Mức điểm chuẩn tuyển sinh trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh dao động từ 16 đến 21,5 điểm dựa trên kết quả xét điểm thi THPT Quốc gia. Theo đó, ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô và   ngành Bảo hộ lao động có mức điểm chuẩn cao nhất. 

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-13
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-14
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-15
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-16

Điểm chuẩn tuyển sinh của ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019

V. Điểm chuẩn tuyển sinh của Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2018 

Ngày 05/8/2018, trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy đại trà và chất lượng cao theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia. Trong đó mức điểm chuẩn tuyển sinh dao động từ 15-21 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-17
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-18
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-19
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-20

Điểm chuẩn đầu vào của 47 ngành ở trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

Trên đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2022 và các năm gần nhất. JobTest hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn trong việc tham khảo điểm chuẩn cũng như lựa chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng của mình tại trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here