Mục lục
- I. Cập nhật điểm chuẩn trường Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022
- II. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
- III. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
- IV. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019
- V. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018
Điểm chuẩn của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022, trong đó hai ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt có số điểm đều cùng 26,65 điểm.
Xem thêm:
- Đại học Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam điểm chuẩn năm 2022 là bao nhiêu?
- Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TPHCM 2022
- Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu?
- Cập nhật: Đại học Văn Lang điểm chuẩn năm 2022
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch là nơi đào tạo các khối ngành y, dược hàng đầu tại khu vực miền Nam. Vì vậy, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường luôn nhận được sự quan tâm của các bạn học sinh.
Trong bài viết này, JobTest sẽ cập nhật điểm chuẩn mới nhất của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cũng như cung cấp thêm thông tin về điểm chuẩn các năm gần đây để bạn có thể tham khảo.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Vào ngày 16/9 vừa qua, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành học tại nhà trường năm học 2022. Kết quả được xác định dựa trên điểm 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT kèm theo các tiêu chí phụ được quy định theo từng ngành.
Trong đó, điểm chuẩn ngành y khoa là 25,85 (đối với thí sinh có hộ khẩu TP.HCM) và 26,65 (đối với thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thành khác).
Bảng điểm chuẩn các ngành học tại ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn | Điều kiện so sánh |
1 | Y khoa | 7720101TP | 25.85 | NN>= 7.2;ĐTB12 >= 9.1; VA >=6.5;TTNV <= 2 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 26.65 | NN>= 7.4;ĐTB12 >= 9.2;VA >=7.75;TTNV <= 4 |
3 | Dược học | 7720201TP | 25.45 | NN >= 10; ĐTB12 >= 9.6;VA >= 7.75; TTNV <= 1 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 25.45 | NN >= 7; ĐTB12 >= 8.8;VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 19.00 | NN >= 4.8;ĐTB12 >= 7.8;VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 19.05 | NN >= 4.8;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 18.10 | NN >= 8.6;ĐTB12 >= 8.8;VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 19.10 | NN >= 4.4;ĐTB12 >= 8;VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | 26.10 | NN >= 8.8;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 26.65 | NN >= 10;ĐTB12 >= 9.3;VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 24.85 | NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 24.20 | NN >= 6.6;ĐTB12 >= 8.1;VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 23.60 | NN >= 7.6;ĐTB12 >= 9.2;VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 21.70 | NN >= 6.4; ĐTB12 >= 9;VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 19.00 | NN >= 4.8;ĐTB12 >= 8.4;VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 19.20 | NN >= 4;ĐTB12 >= 7.1;VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 24.15 | NN >= 10;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 22.80 | NN >= 8.4; ĐTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | Y tế công cộng | 7720701TP | 18.35 | NN >= 6.2;ĐTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 18.80 | NN >= 5.8;ĐTB12 >= 7.7;VA >= 8;TTNV <= 3 |
II. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm chuẩn năm 2021 dựa vào kết quả kỳ thi THPTQG. Trong các ngành học, ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt có mức điểm chuẩn cao nhất là 27,35 điểm. Điểm của các ngành còn lại của trường dao động từ 21,25 đến 26,25 điểm.
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo tại ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn | Điều kiện so sánh |
1 | Y khoa | 7720101TP | 26.35 | NN >= 10; ĐTB12 >= 9.3; VA >=7.75; TTNV <= 2 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 27.35 | NN >= 9.4; ĐTB12 >= 8.7;VA >=6.5;TTNV <= 2 |
3 | Dược học | 7720201TP | 26.15 | NN >= 8.2; ĐTB12 >= 8.8;VA >= 6.5; TTNV <= 2 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 26.35 | NN >= 7; ĐTB12 >= 9;VA >= 6.75; TTNV <= 1 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 24.25 | NN >= 9; ĐTB12 >= 9.7; VA >= 8; TTNV <= 4 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 24 | NN >= 8.6; ĐTB12 >= 8.5; VA >= 7.5; TTNV <= 5 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 23.8 | NN >= 0; ĐTB12 >= 0; VA >= 0; TTNV <= 7 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 23.45 | NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 8 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | 26.6 | NN >= 6; ĐTB12 >= 7.8; VA >= 5.5; TTNV <= 1 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 27.35 | NN >= 9; ĐTB12 >= 8.9; VA >= 6.5; TTNV <= 4 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 25.6 | NN >= 8.6; ĐTB12 >= 9.2; VA >= 5.25; TTNV <= 1 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 25.7 | NN >= 6; ĐTB12 >= 8.2; VA >= 5.75; TTNV <= 7 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 24.85 | NN >= 8.4; ĐTB12 >= 9.6; VA >= 7.75; TTNV <= 1 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 24.7 | NN >= 7.8; ĐTB12 >= 8.9; VA >= 4.5; TTNV <= 8 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 24.7 | NN >= 8.8; ĐTB12 >= 8.6; VA >= 7; TTNV <= 5 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 24.9 | NN >= 9.6; ĐTB12 >= 8.7; VA >= 7; TTNV <= 6 |
17 | Y tế công cộng | 7720701TP | 23.15 | NN >= 7.4; ĐTB12 >= 8.6; VA >= 7; TTNV <= 3 |
18 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 21.35 | NN >= 6.2; ĐTB12 >= 7.7; VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
III. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Nhìn chung, điểm chuẩn các ngành học của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 tương đối cao, dao động từ 19 – 27.5 điểm với ngành có điểm cao nhất là Y khoa.
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 chuẩn nhất
IV. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn năm 2019 với số điểm dao động từ 18.05 – 24.65 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 chuẩn nhất
V. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018
Năm 2018, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm trúng tuyển của 8 ngành đào tạo với ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa với 22.7 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm từ 16.85 – 22.2 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018 chuẩn nhất
Trên đây là tất cả thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022 và các năm trước đó mà JobTest muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ có những thông tin để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích của mình.