Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 – 2022 mới nhất

0
20744
dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-1 (1)

Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 và 2022 cập nhật mới nhất. Bảng điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2019 – 2020. 

Xem thêm:

Trong năm 2022, Đại học Sư phạm Thái Nguyên sử dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả thi THPT, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và xét tuyển thẳng. Ngày 15/9/2022, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn đến các thí sinh. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết với JobTest ngay dưới đây.

dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-1 (1)

I. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường năm 2022.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo kết quả kỳ thi TN THPT 2022)

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonC14; C19; C20; D6626.25
27140202Giáo dục Tiểu họcD0124
37140205Giáo dục Chính trịC00; C14; C19; C2025.75
47140206Giáo dục Thể chấtB03; C00; C14; C2022
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0124.5
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119.5
77140211Sư phạm Vật LýA00; A01; D0123.65
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D01; D0724.25
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B0821.25
107140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1426.75
117140218Sư phạm Lịch SửC00; C19; D1427.5
127140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D01; D1026.25
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D1525
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0019
157140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; D14; D1524.75
167140101Giáo dục họcC14; C19; C20; D6617
177310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C14; C2016.5

2. Xét điểm Học bạ

dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-2

Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2022 xét theo điểm Học bạ dao động từ 24 – 28.15 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo điểm Học bạ)

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonC14; C19; C20; D6625.75
27140202Giáo dục Tiểu họcD0125.75
37140205Giáo dục Chính trịC00; C14; C19; C2025.5
47140206Giáo dục Thể chấtB03; C00; C14; C2024.25
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0128.15
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0125.5
77140211Sư phạm Vật LýA00; A01; D0127.5
87140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D01; D0727.5
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B0827.25
107140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1426.5
117140218Sư phạm Lịch SửC00; C19; D1426.25
127140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D01; D1026
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D1527.75
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0026.75
157140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; D14; D1524
167140101Giáo dục họcC14; C19; C20; D6625
177310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C14; C2025.25

3. Xét điểm kỳ thi ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội

Nhìn chung, điểm chuẩn xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN rơi vào khoảng 75 – 85 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN)

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonQ0075
27140202Giáo dục Tiểu họcQ0075
37140205Giáo dục Chính trịQ0075
47140206Giáo dục Thể chấtQ0075
57140209Sư phạm Toán họcQ0085
67140210Sư phạm Tin họcQ0075
77140211Sư phạm Vật LýQ0075
87140212Sư phạm Hóa họcQ0075
97140213Sư phạm Sinh họcQ0075
107140217Sư phạm Ngữ VănQ0075
117140218Sư phạm Lịch SửQ0075
127140219Sư phạm Địa LýQ0075
137140231Sư phạm Tiếng AnhQ0075
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênQ0075
157140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýQ0075
167140101Giáo dục họcQ0075
177310403Tâm lý học giáo dụcQ0075

II. Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 cập nhật chính xác nhất

1. Xét theo điểm thi THPT

dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-3

Trường ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm trúng tuyển vào các ngành và chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021 (Xét điểm thi TN THPT)

STTMã ngànhNgànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonC14; C19; C2027.50
27140202Giáo dục Tiểu họcD0123.75
37140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2025
47140206Giáo dục Thể chấtC00; C14; C2024
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0124
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119
77140211Sư phạm Vật LýA00; A0119.5
87140212Sư phạm Hóa họcA00; D01; D0720
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819
107140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1424
117140218Sư phạm Lịch SửC00; C19; D1424
127140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D1024
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D1024
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0019
157140101Giáo dục họcC14; C00; C2015
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C14; C2015

2. Xét tuyển bổ sung

Dưới đây là mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 theo kết quả thi THPT của trường Đại học Sư phạm Thái nguyên năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021 (Diện xét tuyển bổ sung)

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu công bốĐiểm
17140101Giáo dục họcC00; C14; C2020≥15
27140206Giáo dục Thể chấtC19; C14; C2010≥24
37140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0130≥19
47140213Sư phạm Sinh họcB00; B0810≥19
57140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0025≥19
67310403Tâm lý học giáo dụcC00; C04; C2015≥15

3. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021

Thông tin chi tiết về ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 căn cứ theo kết quả thi TN THPT của trường ĐH SPTN như sau:

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021 

STTMã ngànhNgành đào tạoMã tổ hợp xét tuyểnMức điểm sàn
17140201Giáo dục Mầm nonC14; C19; C2019
27140202Giáo dục Tiểu họcD0119
37140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2019
47140206Giáo dục Thể chấtC00; C14; C2019
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0119
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119
77140211Sư phạm Vật LýA00; A0119
87140212Sư phạm Hóa họcA00; D01; D0719
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819
107140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1419
117140218Sư phạm Lịch SửC00; C19; D1419
127140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D1019
137140231Sư phạm Tiếng Anh (Điểm Tiếng Anh x2)D01; D09; D1019
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0019
157140101Giáo dục học C14; C00; C2015
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C14; C2015

III. Mức điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2020

dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-4

Tham khảo chi tiết điểm chuẩn, mã ngành và tổ hợp các môn xét tuyển của ĐH Sư phạm Thái Nguyên trong năm 2020.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2020

STTMã ngànhNgànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonC14; C19; C2025
27140202Giáo dục Tiểu họcD0121
37140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2018.5
47140206Giáo dục Thể chấtC19; C14; C2017.5
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0119
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0118.5
77140211Sư phạm Vật LýA00; A0118.5
87140212Sư phạm Hóa họcA00; D01; D0718.5
97140213Sư phạm Sinh họcB00; B0818.5
107140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1419
117140218Sư phạm Lịch SửC00; C19; D1418.5
127140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D1018.5
137140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D1019
147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0018.5
157140101Giáo dục họcC14; C00; C2018.5
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C14; C2018.5

IV. Điểm chuẩn chính thức của trường Sư phạm Thái Nguyên năm 2019

dai-hoc-su-pham-thai-nguyen-diem-chuan-2021-5

Trường Sư phạm Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành thuộc hệ đào tạo đại học chính quy vào năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2019

STTMã ngànhNgànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140101Giáo dục họcC00; C04; C2018
27140114Quản lý giáo dụcC00; C04; C2018
37140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M0718
47140202Giáo dục Tiểu họcD0118
57140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C2018
67140206Giáo dục Thể chấtT00; T05; T0719
77140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0118
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0718
97140211Sư phạm Vật LýA00; A0118
107140212Sư phạm Hóa họcA00; D0718
117140213Sư phạm Sinh họcB00; D0818
127140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D1418
137140218Sư phạm Lịch SửC0018
147140219Sư phạm Địa LýC00; C04; D1018.5
157140231Sư phạm Tiếng AnhD0118
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0018
177310403Tâm lý học giáo dụcC00; C04; C2018

JobTest vừa gửi đến bạn toàn bộ thông tin về điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm từ 2019 đến 2022. Mong rằng sẽ giúp ích được cho các thí sinh trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực học tập cũng như sở thích nghề nghiệp của mình. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here