Mục lục
Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 và 2022 cập nhật mới nhất. Bảng điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2019 – 2020.
Xem thêm:
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Sĩ Quan Chính Trị dành cho năm học 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên chính xác nhất
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Hà Nội mới nhất 2022 & các năm cũ
Trong năm 2022, Đại học Sư phạm Thái Nguyên sử dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả thi THPT, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và xét tuyển thẳng. Ngày 15/9/2022, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn đến các thí sinh. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết với JobTest ngay dưới đây.
I. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo kết quả kỳ thi TN THPT 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
2. Xét điểm Học bạ
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2022 xét theo điểm Học bạ dao động từ 24 – 28.15 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo điểm Học bạ)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 25.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.5 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 24.25 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 28.15 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 25.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 27.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 27.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 27.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.5 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 26.25 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 27.75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 26.75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 25 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 25.25 |
3. Xét điểm kỳ thi ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhìn chung, điểm chuẩn xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN rơi vào khoảng 75 – 85 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Q00 | 75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Q00 | 75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | Q00 | 75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Q00 | 75 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Q00 | 85 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Q00 | 75 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | Q00 | 75 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Q00 | 75 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Q00 | 75 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | Q00 | 75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | Q00 | 75 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | Q00 | 75 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Q00 | 75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Q00 | 75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | Q00 | 75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | Q00 | 75 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Q00 | 75 |
II. Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 cập nhật chính xác nhất
1. Xét theo điểm thi THPT
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm trúng tuyển vào các ngành và chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021 (Xét điểm thi TN THPT)
STT | Mã ngành | Ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 27.50 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 25 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C00; C14; C20 | 24 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 19.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D01; D07 | 20 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 24 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 24 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 24 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 24 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C00; C20 | 15 |
16 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 15 |
2. Xét tuyển bổ sung
Dưới đây là mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 theo kết quả thi THPT của trường Đại học Sư phạm Thái nguyên năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021 (Diện xét tuyển bổ sung)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu công bố | Điểm |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 20 | ≥15 |
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C19; C14; C20 | 10 | ≥24 |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 30 | ≥19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 10 | ≥19 |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 25 | ≥19 |
6 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C04; C20 | 15 | ≥15 |
3. Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
Thông tin chi tiết về ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 căn cứ theo kết quả thi TN THPT của trường ĐH SPTN như sau:
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Mã tổ hợp xét tuyển | Mức điểm sàn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 19 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C00; C14; C20 | 19 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 19 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D01; D07 | 19 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 19 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 19 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 19 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Điểm Tiếng Anh x2) | D01; D09; D10 | 19 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C00; C20 | 15 |
16 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 15 |
III. Mức điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Tham khảo chi tiết điểm chuẩn, mã ngành và tổ hợp các môn xét tuyển của ĐH Sư phạm Thái Nguyên trong năm 2020.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2020
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C19; C14; C20 | 17.5 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D01; D07 | 18.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 19 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 |
15 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C00; C20 | 18.5 |
16 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
IV. Điểm chuẩn chính thức của trường Sư phạm Thái Nguyên năm 2019
Trường Sư phạm Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành thuộc hệ đào tạo đại học chính quy vào năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2019
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C04; C20 | 18 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; C04; C20 | 18 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 18 |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 18 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18 |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T07 | 19 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 18 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 18 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07 | 18 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 18 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 18 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00 | 18 |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C04; C20 | 18 |
JobTest vừa gửi đến bạn toàn bộ thông tin về điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm từ 2019 đến 2022. Mong rằng sẽ giúp ích được cho các thí sinh trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực học tập cũng như sở thích nghề nghiệp của mình.