Mục lục
Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM qua các năm có sự thay đổi như thế nào? Tìm hiểu về điểm chuẩn các ngành đào tạo của UMC mới nhất năm 2022.
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mới nhất năm 2022
- Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM chính xác nhất năm học 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2021 mới nhất
Trường Đại học Y dược TPHCM là một trong những trường đào tạo y khoa nổi tiếng của nước ta với các chuyên ngành đào tạo chính như: Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền,… Mỗi năm trường thu hút một số lượng lớn thí sinh đăng ký xét tuyển nên điểm chuẩn của các ngành tương đối cao.
Trong bài viết hôm nay, JobTest sẽ tổng hợp điểm chuẩn tuyển sinh mới nhất và các năm trước đó của trường nhằm giúp bạn có thêm thông tin tham khảo và có sự lựa chọn phù hợp.
1. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2021 chính xác nhất
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 1085/BB-ĐHYD của Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược TPHCM ngày 15/9/2021 và kết quả lọc ảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo lần thứ 6 vào ngày 15/9/2021, trường Đại học Y Dược TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2021
– Lưu ý:
- Chỉ tiêu tuyển sinh là số lượng đã trừ các chỉ tiêu tuyển thẳng, dự bị dân tộc
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực hoặc nhóm đối tượng
2. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2020 chi tiết nhất
Năm 2020, Đại học Y dược TPHCM công bố điểm chuẩn cho phương thức xét tuyển kết quả điểm thi THPT. Trong đó, ngành Y khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 28.45 điểm, kế tiếp là ngành Răng – Hàm – Mặt với 28 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Y tế cộng đồng với 19 điểm.
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Điều dưỡng (thuộc chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 7720301_03 | B00 | 23.5 | |
2 | Điều dưỡng (thuộc chuyên ngành Hộ sinh) | 7720301_02 | B00 | 22.5 | Chỉ tuyển Nữ |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 23.5 | |
4 | Dược học | 7720201_02 | A00, B00 | 24.2 | Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 25.35 | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 24.45 | |
7 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 24.85 | |
8 | Y khoa | 7720101_02 | B00 | 27.7 | Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
9 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 25 | |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 28 | |
11 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 19 | |
12 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 21.95 | |
13 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 23.65 | |
14 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 23.4 | |
15 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 26.25 | |
16 | Y khoa | 7720101 | B00 | 28.45 | |
17 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501_02 | B00 | 27.1 | Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
3. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2019 chi tiết
Điểm chuẩn của trường năm 2019 thấp hơn so với năm 2020. Ngành Y khoa vẫn là ngành có số điểm xét tuyển cao nhất với 26.7 điểm, tiếp đến là ngành Y tế cộng đồng có mức điểm chuẩn thấp nhất, chỉ với 18.5 điểm.
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2019
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Điều dưỡng (thuộc chuyên ngànhGây mê hồi sức) | 7720301_03 | B00 | 21.25 | |
2 | Điều dưỡng (thuôc chuyên ngành Hộ sinh) | 7720301_02 | B00 | 20 | |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 21.1 | |
4 | Dược học | 7720201_02 | B00 | 21.85 | Có Chứng chỉ Tiếng Anh |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 23 | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 22 | |
7 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 22.55 | |
8 | Y khoa | 7720101_02 | B00 | 24.7 | Có Chứng chỉ Tiếng Anh |
9 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 22.4 | |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 26.1 | |
11 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 18.5 | |
12 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 20.5 | |
13 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.5 | |
14 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 21.7 | |
15 | Dược học | 7720201 | B00 | 23.85 | |
16 | Y khoa | 7720101 | B00 | 26.7 |
4. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2018 chi tiết
Năm 2018, Đại học Y dược TPHCM công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo, với ngành Y khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 24.95 điểm. Ngành Y tế cộng đồng là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất, chỉ lấy 18 điểm cho tổ hợp xét tuyển B00.
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2018
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Điều dưỡng (thuộc chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 7720301_03 | B00 | 20 |
2 | Điều dưỡng (thuôc chuyên ngành Hộ sinh) | 7720301_02 | B00 | 19 |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 19.75 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 21.5 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 20.25 |
6 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 21.25 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 20.95 |
8 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 24.45 |
9 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 18 |
10 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 |
11 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 20.15 |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 20.25 |
13 | Dược học | 7720201 | B00 | 22.3 |
14 | Y khoa | 7720101 | B00 | 24.95 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Y dược TPHCM tăng dần qua các năm, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là ngành Y khoa. JobTest hy vọng qua những thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Y dược TP.HCM trong bài viết này sẽ giúp bạn có kế hoạch ôn thi phù hợp để có thể chinh phục ngôi trường mơ ước của mình.