Mục lục
- I. Giới thiệu thông tin về trường Đại học Nha Trang (NTU)
- II. Dự kiến học phí của Trường Đại học Nha Trang năm 2023
- III. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2022
- IV. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2021
- V. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2020
- VI. Thông tin tuyển sinh năm 2020 của trường Đại học Nha Trang
- VII. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2019
- VIII. Học phí của Trường Đại học Nha Trang năm học 2017 – 2018
Tìm hiểu về Đại học Nha Trang, học phí của trường năm 2023 (dự kiến) và các năm 2022, 2021, 2020… và các thông tin tuyển sinh mới nhất của trường.
Xem thêm:
- Danh sách Top 10 trường đại học học phí cao nhất Việt Nam
- [Cập nhật] Học phí Đại học Vinh đầy đủ & mới nhất 2022 – 2023
- Học phí Đại học Đông Á mới nhất 2022 – 2023
- Học phí Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2022 – 2023 là bao nhiêu?
Trường Đại học Nha Trang đã có hơn 55 năm xây dựng, phát triển và có nhiều đóng góp cho sự nghiệp đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài cho ngành thủy sản, công nghệ và kỹ thuật khác của cả nước.
Nếu bạn cũng quan tâm đến ngôi trường này thì hãy cùng JobTest theo dõi bài viết sau để biết về học phí, điểm chuẩn và kế hoạch đào tạo của trường Đại học Nha Trang năm 2022 – 2023.
I. Giới thiệu thông tin về trường Đại học Nha Trang (NTU)
Tiền thân của trường Đại học Nha Trang là trường đại học Thủy Sản – được thành lập ngày 01/8/1959 và chính thức đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang kể từ ngày 25/7/2006 theo Quyết định số 172/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Các thông tin chung về trường:
- Tên trường: Đại học Nha Trang (NTU – Nha Trang University)
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
- Mã tuyển sinh: TSN
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com
- Hotline tuyển sinh: 0583 831 149
II. Dự kiến học phí của Trường Đại học Nha Trang năm 2023
Dựa trên học phí các năm trước, năm 2023 học phí dự kiến của chương trình chuẩn sẽ từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học, tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố học phí cụ thể ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Bạn đọc cũng thường xuyên theo dõi JobTest để cập nhật thêm các thông tin mới nhất về học phí Đại học Nha Trang năm 2023 nhé.
III. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2022
Hiện tại, học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2022 vẫn chưa được cập nhật chính thức nhưng theo dự tính của trường là sẽ tăng từ 5-10% so với năm trước. Nhằm hỗ trợ học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn, dưới đây là mức học phí dự kiến 2022 của trường Đại học Nha Trang mà bạn có thể tham khảo:
- Chương trình chuẩn: 4.200.000 – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học
- Chương trình chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh – Việt: 11.000.000 VNĐ/học kỳ
IV. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của trường Đại học Nha Trang là:
- Chương trình chuẩn: 4.000.000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình chất lượng cao, chương trình song ngữ Anh – Việt là khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
V. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2020
- Chương trình đại trà: 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.
- Chương trình Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE): 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
VI. Thông tin tuyển sinh năm 2020 của trường Đại học Nha Trang
1. Phương thức, phạm vi và đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Nha Trang năm 2020 xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức sau:
- Dựa vào điểm thi THPTQG năm 2020
- Dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPTQG
- Dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT
– Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
– Tổng chỉ tiêu: 3.500 sinh viên
– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Nha Trang
Năm 2020, Đại học Nha Trang tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó có 25% chỉ tiêu đối với phương thức xét điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM 2020. Ngưỡng chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020 thấp nhất là 5.7 điểm (theo thang điểm 10).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình Anh-Việt) | 21 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh – Việt) | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh- Việt) | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh- Việt | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: – Biên – phiên dịch – Tiếng anh du lịch – Giảng dạy Tiếng Anh – Song ngữ Anh – Trung | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán – Kế toán – Kiểm toán | 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản – Công nghệ Nuôi trồng thủy sản – Quản lý sức khỏe thuỷ sản – Quản lý Nuôi trồng thủy sản | 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt: – Kỹ thuật nhiệt lạnh, điều hòa không khí, máy lạnh và thông gió – Máy lạnh – Thiết bị nhiệt thực phẩm | 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm: – Công nghệ thực phẩm – Đảm bảo chất lượng thực phẩm | 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản: – Công nghệ chế biến thủy sản – Công nghệ sau thu hoạch | 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện tử) | 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng: – Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Mạng máy tính | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing | 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế thủy sản) | 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật: – Luật – Luật kinh tế | 19 | chương trình chuẩn |
VII. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2019
Mức học phí của trường Đại học Nha Trang năm học 2019 – 2020 khoảng: 3.000.000 – 4.000.000 đồng/học kỳ.
VIII. Học phí của Trường Đại học Nha Trang năm học 2017 – 2018
Trên đây, JobTest đã tổng hợp toàn bộ các thông tin về mức học phí Đại học Nha Trang cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các năm trước. JobTest hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích cũng như giúp bạn hiểu hơn về các chính sách học phí, học bổng của Đại học Nha Trang.