[Tham khảo] Học phí Đại học Thương mại mới nhất 2022 – 2023

0
14252

Tham khảo học phí Trường Đại học Thương mại. Đối tượng tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển của trường? Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại 2023.

Xem thêm:

Học phí là một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu khi các bạn học sinh lựa chọn trường đại học cho mình. Nhưng các mức học phí này thường thay đổi thường xuyên và không ổn định. Vì vậy, hôm nay JobTest sẽ cùng bạn tìm hiểu về học phí của đại học Thương mại qua các năm gần đây.

Học phí đại học thương mại

I. Thông tin chung về trường Đại học Thương mại

Trường Đại học Thương mại (tên tiếng Anh: Thuongmai University) là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với chất lượng đào tạo cao. Từ khi thành lập đến nay, Trường Đại học Thương mại đã đào tạo và cung cấp cho xã hội hàng chục nghìn cử nhân kinh tế, hàng nghìn thạc sĩ, tiến sĩ kinh tế. 

Ngoài ra trường còn có trách nhiệm đảm bảo cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo. Sau đây là những thông tin về trường Đại học thương mại.

  • Ký hiệu: TMU
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ của Trường Đại học Thương mại: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Điện thoại: (04) 3764 3219
  • Website: www.tmu.edu.vn
  • Tên Tiếng anh của trường Đại học Thương mại: University of trade

II. Học phí dự kiến của Đại học Thương mại năm 2023

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định thì dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ. JobTest sẽ cập nhật thông tin học phí chính xác nhất sau khi có thông báo từ nhà trường.

II. Học phí của Đại học Thương mại năm 2022

Mức tăng học phí giữa các năm trước và sau luôn dao động từ 5% đến 10%. Vì vậy năm 2022 mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021 tương đương là dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ/năm. JobTest sẽ cập nhật thông tin học phí chính xác nhất sau khi có thông báo từ nhà trường.

IV. Học phí của trường Đại học Thương mại năm 2021

Các ngành nghề khác nhau sẽ có mức học phí khác nhau, hiện tại Trường Đại học Thương mại TMU có các mức học phí năm 2021 – 2022 như sau:

Học phí năm 2021 của trường Đại học Thương mại

Chương trình đào tạoHọc phí theo năm (VNĐ/năm)
Đại trà 15.750.000 – 17.325.000
Chất lượng cao15.750.000 – 17.325.000
Đào tạo theo cơ chế đặc thù 18.900.000 – 20.790.000

V. Học phí của trường Đại học Thương mại năm 2020

Mức học phí của năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm. 

VI. Phương thức xét tuyển Đại học Thương mại năm 2022

hoc-phi-dai-hoc-thuong-mai-anh-2

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đăng kí đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 là xét tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với quy định của Trường (Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học của trường Đại học Thương mại năm 2022 của Trường).

– Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp: Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ khảo thí quốc tế (bao gồm ACT, SAT) vẫn còn hiệu lực đến ngày xét tuyển, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (hoặc chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.

Kết hợp với giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông cấp tỉnh hoặc cấp thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc giải Khuyến khích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành ( hoặc chuyên ngành) mà thí sinh đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ của bậc Trung học phổ thông đối với thí sinh là học sinh học tập tại các trường Trung học phổ thông chuyên toàn quốc hoặc học sinh học tập tại các trường Trung học phổ thông trọng điểm quốc gia.

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi hoặc môn thi.

III. Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Thương mại năm 2022

hoc-phi-dai-hoc-thuong-mai-anh-3

1. Chỉ tiêu

Khoảng 4.150 thí sinh dự kiến phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức như sau: 

  • Phương thức 1: 1-2%. 
  • Phương thức 2: 40-45%.
  • Phương thức 3: 5-6%.
  • Phương thức 4: 4-5%. 
  • Phương thức 5: 45-50%.

2. Tổ hợp xét tuyển

– Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

– Tổ hợp xét tuyển đối với từng Ngành (hoặc chuyên ngành): Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại), các chương trình chất lượng cao và Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB là các tổ hợp môn A01, D01, D07

– Ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) là các khối  A00, A01, D01, D03

– Ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) là các khối A00, A01, D01, D04

– Các Ngành (hoặc chuyên ngành) còn lại là các khối A00, A01, D01, D07.

VIII. Tham khảo điểm chuẩn 2021 của trường Đại học Thương mại 

hoc-phi-dai-hoc-thuong-mai-anh-4

Điểm chuẩn của ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thấp nhất – 25,8 và cao nhất là ngành Marketing, thấp nhất ngành Quản trị khách sạn. Nhìn chung, Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn từ 25,8 đến 27,45. Các ngành còn lại chủ yếu lấy 26-27 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Học phí của trường Đại học Thương mại năm 2021

STTTên ngành/chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D0126.2Điểm thi TN THPT
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D0127.4Điểm thi TN THPT
3Hệ thống thông tin quản lý TM22A00, A01, D0126.3(Quản trị hệ thống thông tin)Điểm thi TN THPT 
4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0126.35Điểm thi TN THPT
5Thương mại điện tử TM17A00, A01, D0127.1(Quản trị thương mại điện tử)Điểm thi TN THPT
6Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0126.55Áp dụng cho chuyên ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệpĐiểm thi TN THPT 
7Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D0426.8(Tiếng Trung Thương mại)Điểm thi TN THPT 
8Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D0326(Tiếng Pháp Thương mại)Điểm thi TN THPT
9Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0126.15Điểm thi TN THPT
10Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0127.1(Thương mại quốc tế)Điểm thi TN THPT
11Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0126.7Điểm thi TN THPT
12Tài chính – Ngân hàng TM16A00, A01, D0126.15(Tài chính công)Điểm thi TN THPT
13Kinh tếTM12A00, A01, D0126.95(Kinh tế quốc tế)Điểm thi TN THPT
14Ngôn ngữ AnhTM18D0126.7(Tiếng Anh thương mại)Điểm thi TN THPT
15Kế toánTM07A00, A01, D0126.6(Kế toán doanh nghiệp)Điểm thi TN THPT
16Luật  kinh tếTM19A00, A01, D0126.1(Luật kinh tế)Điểm thi TN THPT 
17Kinh tếTM13A00, A01, D0126.35(Quản lý kinh tế)Điểm thi TN THPT
18Kế toán TM09A00, A01, D0126.2(Kế toán công)Điểm thi TN THPT
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22
20Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23.
21Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  22.
22Tài chính – Ngân hàng TM14A00, A01, D01, XDHB26Áp dụng cho chuyên ngành Tài chính – ngân hàng thương mạiNếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23.
23Thương mại điện tửTM17A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  22,7.
24Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 23.
25Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D04, XDHB26(Tiếng Trung Thương mại)Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23.
26Quản trị kinh doanh TM20A00, A01, D01, D03, XDHB25(Tiếng Pháp Thương mại)Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  22
27Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22
28Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 23.
29Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22
30Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D01, XDHB25(Ngành tài chính công) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22.
31Kinh tếTM12A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22.
32Ngôn ngữ AnhTM18D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 23.
33Kế toán TM07A00, A01, D01, XDHB25(Kế toán doanh nghiệp)Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 23.
34LuậtTM19A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23.
35Kinh tếTM13A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  22
36Kế toánTM09A00, A01, D01, XDHB25(Kế toán công)Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  22
37Kiểm toánTM10A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23.
38Marketing TM04A00, A01, D0127.45(Marketing thương mại)Marketing thương mạiĐiểm thi TN THPT
39Marketing TM04A00, A01, D01, XDHB26(Marketing thương mại) Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 23.
40Marketing TM05A00, A01, D0127.15(Quản trị thương hiệu)Điểm thi TN THPT
41Marketing TM05A00, A01, D01, XDHB25(Quản trị thương hiệu) Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là  23
42Quản trị khách sạn TM24A00, D01, D0725.8Đối với chuyên ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thùĐiểm thi TN THPT 
43Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là   22.
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM25A01, D01, D0725.8Đối với chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thùĐiểm thi TN THPT 
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM25A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22
46Hệ thống thông tin quản lý TM26A00, A01, D01, D0726.2Đối với chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù.Điểm thi TN THPT 
47Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22.
48Kế toán TM08A00, A01, D0126.1Đối với chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng caoĐiểm thi TN THPT
49Kế toán Tm08A00, A01, D01, XDHB25Đối với chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22.
50Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D0726.1Chất lượng caoĐiểm thi TN THPT
51Tài chính – Ngân hàng TM15A01, D01, D07, XDHB26Đối với chuyên ngành Tài chính – ngân hàng thương mại – chất lượng caoNếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT thì điểm chuẩn là 22.
52Kiểm toánTM10A00, A01, D0126.55Điểm thi TN THPT

Như vậy, JobTest đã tổng hợp học phí của Trường Đại học thương mại qua các năm và điểm chuẩn tham khảo của năm 2021. Hy vọng các bạn học sinh và quý bậc phụ huynh sẽ tìm được trường Đại học phù hợp cho bản thân và con em của mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here