Mục lục
Đại học Kinh Bắc tuyển sinh theo những phương thức nào? Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển Đại học Kinh Bắc trong năm 2022 và những năm trước đây.
Đại học Kinh Bắc là trường đại học chính quy thuộc thành phố Bắc Ninh. Trường được thành lập và hoạt động hơn 10 năm nhưng có lẽ vẫn là cái tên khá xa lạ đối với nhiều phụ huynh lẫn học sinh.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển của trường, hãy cùng JobTest tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 mới nhất
Năm 2022, Đại học Kinh Bắc đã công bố điểm chuẩn chính thức của 18 ngành học thông qua hai phương thức là xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ.
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPTQG, điểm chuẩn dao động từ 15.0 – 22.0 điểm. Trong đó, Y khoa là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22.0 điểm.
– Đối với phương thức xét kết quả học tập THPT, điểm chuẩn trong khoảng từ 15.0 – 18.0 tùy từng ngành.
Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2022
II. Điểm chuẩn chi tiết trường Đại học Kinh Bắc năm 2021
Điểm chuẩn các ngành học của Đại học Kinh Bắc năm học 2021 – 2022 dựa theo phương thức xét điểm của kỳ thi THPTQG. Theo đó, hai ngành học có điểm chuẩn cao nhất là Dược học và Y học cổ truyền với 21.0 điểm, các ngành học còn lại đều có mức điểm chuẩn là 15.0 điểm.
Ngoài ra, điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm học bạ THPT của Đại học Kinh Bắc năm 2020 là 6.0 điểm tất cả các ngành.
Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2021
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
2 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A10, A15, D09 | 15.0 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 15.0 |
6 | Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D90 | 21.0 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, A01, B00, D90 | 21.0 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D10 | 15.0 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, C00, C10, D01 | 15.0 |
10 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, C00 | 15.0 |
11 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C04 | 15.0 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, C04 | 15.0 |
13 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H00, H01 | 15.0 |
14 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 | 15.0 |
15 | Thiết kế thời trang | 7210404 | V00, V01, H00, H01 | 15.0 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 15.0 |
III. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2020
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh Bắc năm 2020 theo điểm thi THPT
IV. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2019
Năm 2019, Đại Học Kinh Bắc tuyển sinh 1906 chỉ tiêu cho 14 ngành học, với điểm chuẩn phương thức xét tuyển theo kết quả điểm thi THPTQG là 15.0 điểm và điểm chung xét tuyển học bạ THPT là 6.0 điểm cho tất cả các ngành.
Qua bài viết trên, JobTest đã cập nhật chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 và những năm trước đó. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ mang lại những thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân mình.