Trường Đại Học Tân Tạo đã công bố mức điểm trúng tuyển năm 2022, điểm chuẩn của trường năm nay dao động từ 15 – 22 điểm.
Xem thêm:
- Đại học Tài Chính Ngân Hàng điểm chuẩn năm 2022 là bao nhiêu?
- Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn năm học 2022 chi tiết nhất
- Cập nhật: Đại học Sư phạm Cần Thơ điểm chuẩn năm học 2022
- Đại học Sân khấu Điện ảnh điểm chuẩn năm 2022 chi tiết nhất
Đại học Tân Tạo là ngôi trường áp dụng chương trình đào tạo Đại học Rice, Hoa Kỳ. Sinh viên của trường phải học các môn học Khai phóng và chiếm tới 25% toàn bộ chương trình học về các lĩnh vực như: Ngôn ngữ, Văn hóa, Kinh tế, Quản lý, Văn học, Các nền văn minh, Nghệ thuật lãnh đạo và Giao tiếp, Cơ học và hóa học, Lịch sử, Toán học. Ngoài ra, sinh viên của trường còn được tham gia rất nhiều hoạt động ngoại khóa khác.
Vậy, điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo là bao nhiêu? Hôm nay hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết sau đây.
I. Điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo mới nhất năm 2022
Trường Đại học Tân Tạo có tất cả là 6 phương thức tuyển sinh với các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2022. Ngày 15/9, điểm chuẩn của trường đại học Tân Tạo năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo vào năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, B08, XDHB | 19 | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B03, B08, XDHB | 18 | Học bạ |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, B08, XDHB | 19 | Học bạ |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D07, D08, XDHB | 18 | Học bạ |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, B03, B08, XDHB | 22 | Học bạ |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ĐGNL HCM | 700 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | ĐGNL HCM | 700 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
14 | Y khoa | 7720101 | ĐGNL HCM | 800 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, B03, B08, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
17 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B03, B08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, B08, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D08 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Y khoa | 7720101 | B00, B03, B08, A02 | 22 | Điểm thi TN THPT |
22 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Học bạ |
23 | Khoa học máy tính | 7480101 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
24 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Tài chính – Ngân hàng | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Tài chính – Ngân hàng | 7340101 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
30 | Kế toán | 7340301 | ĐGNL HCM | 650 | Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
II. Điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo mới nhất năm 2021
Đại học Tân Tạo đã công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG dao động từ 15 – 22 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Y khoa đạt 22 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Học viện Tân Tạo vào năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D07 | 19 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B08; D07 | 19 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 15 |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; B00; B08; D01 | 15 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; B08; D01 | 15 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; B08; D01 | 15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; B00; B08; D01 | 15 |
III. Điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo mới nhất năm 2020
Năm 2020, Đại học Tân Tạo đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học dao động từ 15 – 22 điểm. Ngành Y khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất đạt 22 điểm.
Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo vào năm 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, B08 | 19 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 15 |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 15 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 15 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B03, B08 | 19 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 15 |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, B03, B08 | 22 |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, B00, B08, D01 | 15 |
Bài viết trên đây JobTest đã cung cấp đến bạn điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo năm 2022 và điểm chuẩn qua các năm 2021 và 2020. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn đã có nhiều thông tin hữu ích để giúp đưa ra lựa chọn về ngôi trường phù hợp với sở thích cũng như năng lực của bản thân.