Mục lục
- I. Tìm hiểu chung về Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- II. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam mới nhất năm 2022 – 2023
- III. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2021
- IV. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2020
- V. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2019
- VI. Học Phí Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm học 2016 – 2017
- VII. Thông tin học bổng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- VIII. Chính sách miễn giảm học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 – 2023 và các năm trước là bao nhiêu? Chính sách học bổng và miễn giảm học phí của Học viện Nông nghiệp.
Xem thêm:
- Trường đại học Quốc tế Bắc Hà học phí (BHIU) năm 2022 – 2023
- Dự kiến học phí trường Đại học Tây Bắc năm học 2022 – 2023
- Cập nhật Học phí Đại học Việt Nhật (VJU) mới nhất 2022 – 2023
- Đại học Việt Pháp học phí cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023
Học viện Nông nghiệp Việt nam là trường đại học hàng đầu chuyên đào tạo các nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở miền bắc của nước ta, là một trong các trường đại học trọng điểm quốc gia của cả nước. Trong bài viết hôm nay JobTest sẽ giúp bạn tổng hợp về mức thu học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 và các năm trước nhằm giúp bạn lựa chọn một ngôi trường phù hợp.
I. Tìm hiểu chung về Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam là một trong những trường đại học trọng điểm chuyên đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở miền Bắc nước ta. Hiện nay, trường không chỉ đào tạo về nông nghiệp mà còn mở rộng đào tạo đa ngành nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và sở thích ngành nghề của sinh viên.
Tên trường | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Vietnam National University of Agriculture) |
Địa chỉ | Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội |
Website | https://vnua.edu.vn/ |
https://www.facebook.com/hvnongnghiep | |
webmaster@vnua.edu.vn | |
SĐT tuyển sinh | 84.024.62617586 |
II. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam mới nhất năm 2022 – 2023
Bảng mức thu học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với sinh viên chính quy 2022 – 2023 theo nhóm ngành đào tạo
STT | Nhóm ngành | Mức học phíhiện tại(triệu đồng/năm) |
1 | Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …) | 11,600,000 |
2 | Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …) | 13,450,000 |
3 | Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) | 16,000,000 |
4 | Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi – Thú y | 16,000,000 |
5 | Thú y | 19,800,000 |
6 | Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) | 21,670.000 – 25,770,000 |
(Nguồn tham khảo: Xem tại đây!)
III. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2021
Năm 2021 Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng mức thu học phí đối với từng nhóm ngành cụ thể như sau:
Bảng mức học phí Học viện Nông nghiệp năm 2021 theo nhóm ngành đào tạo
Nhóm ngành | Mức học phí tính theo năm (VNĐ) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản | 11.600.000 VNĐ |
Nhóm ngành KHXH và quản lý | 13.450.000 VNĐ |
Kỹ thuật và Công nghệ | 16.000.000 VNĐ |
Ngành CNTP | 16.700.000 VNĐ |
Thú y | 19.800.000 VNĐ |
IV. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2020
Sinh viên theo học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 phải đóng mức học phí dao động trong khoảng 10.000.000 – 18.000.000 VNĐ/năm học, cụ thể:
Bảng học phí Học viện Nông nghiệp năm 2020 theo nhóm ngành đào tạo
Nhóm ngành | Mức học phí tính theo năm (VNĐ) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản | 10.540.000 VNĐ |
Nhóm ngành KHXH và quản lý | 11.700.000 VNĐ |
Kỹ thuật và Công nghệ | 13.900.000 VNĐ |
Ngành CNTP | 14.400.000 VNĐ |
Thú y | 17.250.000 VNĐ |
V. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2019
Trong năm 2019, Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng mức thu học phí đối với từng nhóm ngành như sau:
Bảng học phí Học viện Nông nghiệp năm 2019 theo nhóm ngành đào tạo
Nhóm ngành | Mức học phí tính theo năm (VNĐ) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Kinh tế nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật,..) | 9.580.000 VNĐ |
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kế toán, Kinh tế, Quản lý đất đai, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh,…) | 9.950.000 VNĐ |
Kỹ thuật và Công nghệ (Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Môi trường, Cơ điện,…) | 11.850.000 VNĐ |
Công nghệ thực phẩm | 12.200.000 VNĐ |
Thú y | 14.720.000 VNĐ |
VI. Học Phí Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm học 2016 – 2017
Học phí của trường trong năm học 2016-2017 của mỗi sinh viên tính theo tháng như sau:
- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 730.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
- Nhóm ngành Khoa học Xã hội: 745.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Khối ngành công nghệ: 880.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Ngành Thú y: 1.082.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên
VII. Thông tin học bổng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện có nhiều chương trình học bổng du học, học tập, nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp ở cả trong nước và ngoài nước với tổng giá trị quy đổi gần 30 tỷ đồng, cụ thể như sau:
– 20 suất học bổng “Tài năng” dành cho sinh viên có điểm xét tuyển đầu vào hoặc thành tích học tập cao nhất (cụ thể miễn 100% học phí trong thời gian học tập 4 – 5 năm);
– Hàng trăm suất học bổng “Khởi nghiệp”, học bổng “Thắp sáng ước mơ”, học bổng “Chào tân sinh viên”, học bổng tài trợ từ các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức.
– Ưu tiên xét cấp học bổng “Sinh viên toàn cầu” cho sinh viên xuất sắc, có thành tích trong hoạt động xã hội, có năng lực tiếng Anh trở thành thực tập sinh quốc tế, tham gia trao đổi, giao lưu văn hóa tại Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Hà Lan, Đan Mạch, Na Uy…
– Hàng nghìn suất học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt trong kỳ học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
VIII. Chính sách miễn giảm học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Căn cứ theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015, theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016, Học viện Nông nghiệp Việt Nam áp dụng chính sách miễn giảm học phí cho các đối tượng sau:
Đối tượng | Giảm học phí (%) |
Sinh viên là con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; hoặc từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/08/1945. | 100 |
Sinh viên là con của anh hùng LLVT nhân dân, con của thương binh, liệt sỹ. | 100 |
Sinh viên hệ cử tuyển, hoặc sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoặc là người dân tộc thiểu số rất ít người,… | 100 |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện KT- XH đặc biệt khó khăn | 70 |
Sinh viên là con của cán bộ, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động… | 50 |
Bài viết đã tổng hợp thông tin về mức học phí theo từng nhóm ngành cụ thể của Học viện Nông nghiệp năm 2022 và các năm trước, cũng như chính sách học bổng và miễn giảm học phí của trường. JobTest mong đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất về mặt tài chính trước khi theo học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.