Mục lục
- I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
- II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021
- III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
- IV. Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
- IV. Thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2018 chi tiết
Năm 2022, trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn từ 23.03 – 28.09 điểm. Cùng tìm hiểu điểm chuẩn của ngôi trường này qua các năm.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) là một trong những trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của JobTest để tìm hiểu điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội qua các năm 2022, 2021, 2020, 2019 và 2018.
I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022 vào ngày 15/09/2022, với điểm số dao động từ 23.03 – 28.09 điểm.
Bảng điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
STT | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Phương thức | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật sinh học | BF1x | GDTD | 14.50 |
2 | Kỹ thuật sinh học | BF1y | THPT | 23.25 |
3 | Kỹ thuật thực phẩm | BF2x | GDTD | 15.60 |
4 | Kỹ thuật thực phẩm | BF2y | THPT | 13.35 |
5 | Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) | BF-E12x | GDTD | 15.6 |
6 | Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) | BF-E12y | THPT | 23.35 |
7 | Kỹ thuật hóa học | CH1x | GDTD | 14.05 |
8 | Kỹ thuật hóa học | CH1y | THPT | 13.03 |
9 | Hóa học | CH2x | GDTD | 14.05 |
10 | Hóa học | CH2y | THPT | 23.03 |
11 | Kỹ thuật in | CH3x | GDTD | 14.05 |
12 | Kỹ thuật in | CH3y | THPT | 23.03 |
13 | Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | CH-E11x | GDTD | 15.35 |
14 | Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | CH-E11y | THPT | 23.70 |
15 | Công nghệ giáo dục | ED2x | GDTD | 14.50 |
16 | Công nghệ giáo dục | ED2y | THPT | 23.1 |
17 | Kỹ thuật điện | EE1x | GDTD | 14.40 |
18 | Kỹ thuật điện | EE1y | THPT | 23.05 |
19 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | EE2x | GDTD | 17.43 |
20 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | EE2y | THPT | 27.61 |
21 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiến tiến) | EE-E18y | GDTD | 14.40 |
22 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiến tiến) | EE-E18y | THPT | 23.55 |
23 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa (CT tiến tiến) | EE-E8x | GDTD | 17.04 |
24 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa (CT tiến tiến) | EE-E8y | THPT | 25.99 |
25 | Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp FPIEV) | EE-EPx | GDTD | 14.00 |
26 | Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp FPIEV) | EE-EPy | THPT | 23.99 |
27 | Kinh tế công nghiệp | EM1x | GDTD | 14.88 |
28 | Kinh tế công nghiệp | EM1y | THPT | 24.30 |
29 | Quản lý công nghiệp | EM2x | GDTD | 17.67 |
30 | Quản lý công nghiệp | EM2y | THPT | 23.30 |
31 | Quản trị kinh doanh | EM3x | GDTD | 15.10 |
32 | Quản trị kinh doanh | EM3y | THPT | 25.35 |
20 | Kế toán | EM4x | GDTD | 15.23 |
21 | Kế toán | EM4y | THPT | 25.20 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | EM5x | GDTD | 14.28 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | EM5y | THPT | 25.20 |
24 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | EM-E13x | GDTD | 15.16 |
25 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | EM-E13y | THPT | 24.18 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiến tiến) | EM-E14x | GDTD | 15.03 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiến tiến) | EM-E14y | THPT | 24.51 |
28 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | ET1x | GDTD | 14.05 |
29 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | ET1y | THPT | 24.50 |
30 | Kỹ thuật Y sinh (mới) | ET2x | GDTD | 14.50 |
31 | Kỹ thuật Y sinh (mới) | ET2y | THPT | 23.15 |
32 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiến tiến) | ET-E16x | GDTD | 17.73 |
33 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiến tiến) | ET-E16y | THPT | 24.71 |
34 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (CT tiến tiến) | ET-E4x | GDTD | 16.92 |
35 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (CT tiến tiến) | ET-E4y | THPT | 24.19 |
36 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | ET-E5x | GDTD | 15.25 |
37 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | ET-E5y | THPT | 23.89 |
38 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | ET-E9x | GDTD | 14.78 |
39 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | ET-E9y | THPT | 24.14 |
40 | Điện tử – Viễn thông – Hợp tác với Đại học Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUHx | GDTD | 14.50 |
41 | Điện tử – Viễn thông – Hợp tác với Đại học Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUHy | THPT | 23.15 |
42 | Kỹ thuật Môi trường | EV1x | GDTD | 14.05 |
43 | Kỹ thuật Môi trường | EV1y | THPT | 23.03 |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2x | GDTD | 14.00 |
45 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2y | THPT | 23.03 |
46 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1x | GDTD | 16.28 |
47 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1y | THPT | 23.06 |
48 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2x | GDTD | 16.28 |
49 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2y | THPT | 23.06 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | HE1x | GDTD | 14.39 |
51 | Kỹ thuật nhiệt | HE1y | THPT | 23.26 |
52 | CNTT: Khoa học máy tính | IT1x | GDTD | 22.25 |
53 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2x | GDTD | 21.19 |
54 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2y | THPT | 28.29 |
55 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | IT-E10x | GDTD | 22.68 |
56 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | IT-E15x | GDTD | 20.58 |
57 | CNTT (Việt – Nhật) | IT-E6x | GDTD | 18.39 |
58 | CNTT (Việt – Nhật) | IT-E6y | THPT | 27.25 |
59 | CNTT (Global ICT) | IT-E7x | GDTD | 21.96 |
60 | CNTT (Việt – Pháp) | IT-EPx | GDTD | 16.26 |
61 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1x | GDTD | 14.18 |
62 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1y | THPT | 26.33 |
63 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2x | GDTD | 14.18 |
64 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2y | THPT | 23.50 |
65 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | ME-E1x | GDTD | 14.18 |
66 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | ME-E1y | THPT | 24.28 |
67 | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác ĐH Griffith (Úc) | ME-GUx | GDTD | 14.00 |
68 | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác ĐH Griffith (Úc) | ME-GUy | THPT | 23.36 |
69 | Cơ điện tử – hợp tác ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUHx | GDTD | 14.18 |
70 | Cơ điện tử – hợp tác ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUHy | THPT | 23.29 |
71 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUTx | GDTD | 14.18 |
72 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUTy | THPT | 23.21 |
73 | Toán – Tin | MI1x | GDTD | 14.43 |
74 | Toán – Tin | MI1y | THPT | 26.45 |
75 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2x | GDTD | 14.44 |
76 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2y | THPT | 26.54 |
77 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1x | GDTD | 14.25 |
78 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1y | THPT | 23.16 |
79 | Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | MS-E3x | GDTD | 14.25 |
80 | Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | MS-E3y | THPT | 23.16 |
81 | Vật lý kỹ thuật | PH1x | GDTD | 14.50 |
82 | Vật lý kỹ thuật | PH1y | THPT | 23.29 |
83 | Vật lý hạt nhân | PH2x | GDTD | 14.00 |
84 | Vật lý hạt nhân | PH2y | THPT | 23.29 |
85 | Vật lý y khoa | PH3x | GDTD | 14.00 |
86 | Vật lý y khoa | PH3y | THPT | 23.29 |
87 | Kỹ thuật ô tô | TE1x | GDTD | 14.04 |
88 | Kỹ thuật ô tô | TE1y | THPT | 26.41 |
89 | Kỹ thuật cơ khí điện lực | TE2x | GDTD | 14.04 |
90 | Kỹ thuật cơ khí điện lực | TE2y | THPT | 24.16 |
91 | Kỹ thuật hàng không | TE3x | GDTD | 14.04 |
92 | Kỹ thuật hàng không | TE3y | THPT | 24.06 |
93 | Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | TE-E2x | GDTD | 14.00 |
94 | Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | TE-E2y | THPT | 23.55 |
95 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EPx | GDTD | 14.04 |
96 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EPy | THPT | 24.06 |
97 | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BAx | GDTD | 14.00 |
98 | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BAy | THPT | 23.40 |
99 | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-ITx | GDTD | 14.02 |
100 | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-ITy | THPT | 25.15 |
101 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1x | GDTD | 14.20 |
102 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1y | THPT | 23.10 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021
Năm 2021, Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành/chuyên ngành đào tạo của trường như sau:
Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo trường Bách khoa Hà Nội năm 2021 (xét tuyển dựa trên điểm thi TN)
III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
Chiều 4/10, Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển năm 2020 dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết hợp điểm thi với bài kiểm tra tư duy. Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức này dao động từ 19 – 26.27 điểm.
Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
IV. Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
Thông tin điểm chuẩn và tổ hợp môn từng ngành xét tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2019 của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội được trình bày chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội trong đợt xét tuyển 2019
IV. Thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2018 chi tiết
Các thí sinh có thể tham khảo mức điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2018 để cân nhắc và lựa chọn nguyện vọng phù hợp cho mình.
Điểm chuẩn chi tiết của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018
Trên đây, JobTest vừa gửi đến bạn toàn bộ thông tin về điểm chuẩn đã được trường Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo chính thức từ 2018 – 2022. Hy vọng đây là nguồn thông tin tham khảo hữu ích cho những ai đang có mong muốn thi tuyển vào ngôi trường đại học này.